Đề thi học kỳ 1 sinh học 7 năm 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Văn Minh |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 sinh học 7 năm 2012-2013 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: …/…/2012
Ngày dạy: 7A:…/…/2012
7B:…/…/2012
TIẾT 32: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của học sinh.
- Biết được khả năng tiếp thu của học sinh, điều chỉnh kế hoạch dạy học cho phù hợp.
- Đánh giá, phân hóa và xếp loại học sinh.
2. Học sinh:
- Tự đánh giá được kết quả học tập của mình trong học kỳ I
- Nhận ra những phần kiến thức chưa vững.
- Tự lập kế hoạch học tập, phấn đấu phù hợp cho bản thân.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: 30%; tự luận: 70%
Đối tượng: Hs khá- trung bình.
III. Xác định nội dung lập ma trận:
Tổng số câu hỏi: 15 câu
Tổng điểm : 10 điểm.
IV. Ma trận
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
- Dinh dưỡng của ĐVNS
- Phân biệt đặc điểm dinh dưỡng của ĐVNS
Điểm
Câu
0,5đ
2 câu
2đ
1 câu
2,5đ
3 câu
ChươngI: Ngành Ruột Khoang
- Môi trường sống của thủy tức
- Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
- Vai trò của san hô
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
0,5đ
2 câu
2đ
1câu
2,75đ
4 câu
Chương
III:Các ngành giun
- Môi trường sống của giun tròn, giun đốt
- Cấu tạo của sán lá gan
- Cấu tạo của giun dẹp
Điểm
Câu
0.75đ
3câu
3đ
1 câu
0.25đ
1câu
4 đ
5 câu
Chương IV:Ngành thân mền
- Dinh dưỡng của trai sông
Điểm
Câu
0.25đ
1 câu
0.25đ
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
Điểm
Câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
2 câu
100%
Tổng số Điểm
10%
4 câu
1 điểm
30%
1 câu
3 điểm
20%
8 câu
2điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
1câu
2điểm
100%
15câu
10đ
V. Phần đê theo ma trận
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D.Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2.Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tieu hóa có ruột sau và hậu môn.
C.
Ngày dạy: 7A:…/…/2012
7B:…/…/2012
TIẾT 32: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của học sinh.
- Biết được khả năng tiếp thu của học sinh, điều chỉnh kế hoạch dạy học cho phù hợp.
- Đánh giá, phân hóa và xếp loại học sinh.
2. Học sinh:
- Tự đánh giá được kết quả học tập của mình trong học kỳ I
- Nhận ra những phần kiến thức chưa vững.
- Tự lập kế hoạch học tập, phấn đấu phù hợp cho bản thân.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: 30%; tự luận: 70%
Đối tượng: Hs khá- trung bình.
III. Xác định nội dung lập ma trận:
Tổng số câu hỏi: 15 câu
Tổng điểm : 10 điểm.
IV. Ma trận
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
- Dinh dưỡng của ĐVNS
- Phân biệt đặc điểm dinh dưỡng của ĐVNS
Điểm
Câu
0,5đ
2 câu
2đ
1 câu
2,5đ
3 câu
ChươngI: Ngành Ruột Khoang
- Môi trường sống của thủy tức
- Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
- Vai trò của san hô
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
0,5đ
2 câu
2đ
1câu
2,75đ
4 câu
Chương
III:Các ngành giun
- Môi trường sống của giun tròn, giun đốt
- Cấu tạo của sán lá gan
- Cấu tạo của giun dẹp
Điểm
Câu
0.75đ
3câu
3đ
1 câu
0.25đ
1câu
4 đ
5 câu
Chương IV:Ngành thân mền
- Dinh dưỡng của trai sông
Điểm
Câu
0.25đ
1 câu
0.25đ
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
Điểm
Câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
2 câu
100%
Tổng số Điểm
10%
4 câu
1 điểm
30%
1 câu
3 điểm
20%
8 câu
2điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
1câu
2điểm
100%
15câu
10đ
V. Phần đê theo ma trận
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D.Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2.Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tieu hóa có ruột sau và hậu môn.
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: 10,38KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)