ĐỀ THI HỌC KỲ 1 SINH HỌC 7 2014-2014
Chia sẻ bởi Trần Văn Minh |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ 1 SINH HỌC 7 2014-2014 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: …/…/2014
Ngày dạy: 7A:…/…/2014
7B:…/…/2014
TIẾT 32: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của học sinh.
- Biết được khả năng tiếp thu của học sinh, điều chỉnh kế hoạch dạy học cho phù hợp.
- Đánh giá, phân hóa và xếp loại học sinh.
2. Học sinh:
- Tự đánh giá được kết quả học tập của mình trong học kỳ I
- Nhận ra những phần kiến thức chưa vững.
- Tự lập kế hoạch học tập, phấn đấu phù hợp cho bản thân.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: 30%; tự luận: 70%
Đối tượng: Hs khá- trung bình.
III. Xác định nội dung lập ma trận:
Tổng số câu hỏi: 15 câu
Tổng điểm : 10 điểm.
IV. Ma trận
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật nguyên sinh
-Xác định loài ĐVNS di chuyển bằng chân giả.
-Xác định hình thức sinh sản của trùng đế giày.
-Xác định con đường trùng sốt rét vào cơ thể người.
Điểm
Câu
0,75đ
3 câu
0.75đ
3 câu
Ngành Ruột Khoang
-Biết môi trường sống của thủy tức
Nêu vai trò của ngành ruột khoang
-Xác định hình thức sinh sản vô tính của thủy tức .
-Xác định trai hô hấp bằng gì.
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
2đ
1 câu
0,5đ
2 câu
2,75đ
4 câu
Ngành thân mền
-Biết loài ĐV con người nuôi để lấy ngọc.
-Xác định lợi ích lớn nhất của thân mềm trong đời sống.
- Trình bày cách lấy thức ăn của trai.
Kiểu dinh dưỡng của trai
- Cách lấy thức ăn của trai có ý nghĩa gì đối với môi trường
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
0.25đ
1 câu
3đ
1 câu
3.5đ
3 câu
Ngành chân khớp
-Biết mắt của châu chấu là mắt kép
-Xác định bộ phận giúp tôm bơi được trong nước.
-Xác định bộ phận làm nhiệm vụ giữ mồi của nhện.
-Phân biệt loài sâu bọ gây hại cho lúa.
- Giải thích
châu chấu non phải nhiểu lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
0.75đ
3 câu
2đ
1 câu
3đ
5 câu
100%
Tổng số Điểm
7.5%
3 câu
0.75điểm
20%
1 câu
2 điểm
22.5%
9 câu
2.25điểm
30%
1 câu
3 điểm
20%
1câu
2điểm
100%
15câu
10đ
V. Phần đê theo ma trận
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1:Môi trường sống của thủy tức là:
A. Nước ngọt. B. Nước biển . C. Nước lợ. D.Trên Cạn.
Câu 2:Hình thức sinh sản vô tính của thủy tức là:
A.Phân đôi. B.Nẩy chồi và tái sinh. C. Chỉ có nẩy chồi. D.Chỉ có tái sinh.
Câu 3: Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả ?
A. Trùng roi xanh. C. Trùng biến hình.
B. Trùng đế giày D.Trùng sốt rét.
Câu 4: : Hình thức sinh sản của trùng đế giày là :
A. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang. C. Tiếp hợp
B. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc. D. Cả A và C.
Câu 5: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Qua ăn uống. B. Qua hô hấp. C. Qua máu. D. Qua da
Câu 6:Trai hô hấp bằng
A. Phổi. B. Da C. Các ống khí D.Mang
Câu 7:Bộ phận giúp tôm bơi được trong nước là:
A. Các chân bụng. B.Các chân ngực . C. Chân bụng
Ngày dạy: 7A:…/…/2014
7B:…/…/2014
TIẾT 32: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của học sinh.
- Biết được khả năng tiếp thu của học sinh, điều chỉnh kế hoạch dạy học cho phù hợp.
- Đánh giá, phân hóa và xếp loại học sinh.
2. Học sinh:
- Tự đánh giá được kết quả học tập của mình trong học kỳ I
- Nhận ra những phần kiến thức chưa vững.
- Tự lập kế hoạch học tập, phấn đấu phù hợp cho bản thân.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: 30%; tự luận: 70%
Đối tượng: Hs khá- trung bình.
III. Xác định nội dung lập ma trận:
Tổng số câu hỏi: 15 câu
Tổng điểm : 10 điểm.
IV. Ma trận
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật nguyên sinh
-Xác định loài ĐVNS di chuyển bằng chân giả.
-Xác định hình thức sinh sản của trùng đế giày.
-Xác định con đường trùng sốt rét vào cơ thể người.
Điểm
Câu
0,75đ
3 câu
0.75đ
3 câu
Ngành Ruột Khoang
-Biết môi trường sống của thủy tức
Nêu vai trò của ngành ruột khoang
-Xác định hình thức sinh sản vô tính của thủy tức .
-Xác định trai hô hấp bằng gì.
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
2đ
1 câu
0,5đ
2 câu
2,75đ
4 câu
Ngành thân mền
-Biết loài ĐV con người nuôi để lấy ngọc.
-Xác định lợi ích lớn nhất của thân mềm trong đời sống.
- Trình bày cách lấy thức ăn của trai.
Kiểu dinh dưỡng của trai
- Cách lấy thức ăn của trai có ý nghĩa gì đối với môi trường
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
0.25đ
1 câu
3đ
1 câu
3.5đ
3 câu
Ngành chân khớp
-Biết mắt của châu chấu là mắt kép
-Xác định bộ phận giúp tôm bơi được trong nước.
-Xác định bộ phận làm nhiệm vụ giữ mồi của nhện.
-Phân biệt loài sâu bọ gây hại cho lúa.
- Giải thích
châu chấu non phải nhiểu lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành
Điểm
Câu
0,25đ
1 câu
0.75đ
3 câu
2đ
1 câu
3đ
5 câu
100%
Tổng số Điểm
7.5%
3 câu
0.75điểm
20%
1 câu
2 điểm
22.5%
9 câu
2.25điểm
30%
1 câu
3 điểm
20%
1câu
2điểm
100%
15câu
10đ
V. Phần đê theo ma trận
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1:Môi trường sống của thủy tức là:
A. Nước ngọt. B. Nước biển . C. Nước lợ. D.Trên Cạn.
Câu 2:Hình thức sinh sản vô tính của thủy tức là:
A.Phân đôi. B.Nẩy chồi và tái sinh. C. Chỉ có nẩy chồi. D.Chỉ có tái sinh.
Câu 3: Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả ?
A. Trùng roi xanh. C. Trùng biến hình.
B. Trùng đế giày D.Trùng sốt rét.
Câu 4: : Hình thức sinh sản của trùng đế giày là :
A. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang. C. Tiếp hợp
B. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc. D. Cả A và C.
Câu 5: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Qua ăn uống. B. Qua hô hấp. C. Qua máu. D. Qua da
Câu 6:Trai hô hấp bằng
A. Phổi. B. Da C. Các ống khí D.Mang
Câu 7:Bộ phận giúp tôm bơi được trong nước là:
A. Các chân bụng. B.Các chân ngực . C. Chân bụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)