Đề thi học kỳ 1 năm 2014 - 2015 đề 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Hường |
Ngày 16/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 năm 2014 - 2015 đề 1 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG: THCS ĐỨC BÌNH BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KÌ I, Năm học: 2014-2015
Họ và tên: Môn: Tin học
Lớp: 7 Thời gian:......phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: …………………….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo chấm bài
Họ và tên GT1
……………………
Chữ ký
Họ và tên GT2
………………….
Chữ ký
ĐỀ 1 :
Trắc nghiệm (7đ). (thời gian làm bài 25 phút)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 3đ
Câu 1: Trang tính gồm:
A. Các ô và các hàng. B. Các cột và các hàng.
C. Bảng chọn và thanh công thức.
Câu 2: Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng ?
A. A1..C5 B. A1 ( C5
C. A1:C5
Câu 3: Trên trang tính, để biết kết quả biểu thức 152 + 4 – 220 tại ô A1 nhập công thức:
A. = 152 + 4 – 220 B. = 15.15 +4 – 220
C. = 15^2 +4 – 220
Câu 4: Để chèn 1 hàng vào trên hàng đầu tiên:
A. Chọn Insert -> Row
B. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Row
C. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Column
Câu 5: Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì:
A. Các địa chỉ trong công thức không bị biến đổi
B. Công thức không còn tác dụng.
C. Các địa chỉ trong công thức sẽ bị biến đổi.
Câu 6: Với phần trang tính như hình 1 hãy cho biết kết quả tính toán khi nhập công thức vào ô A5 = SUM(25,50,75, test):
A. # NAME B. 150
C. # VALUE!
II: Tìm cặp ghép đúng (2đ):
A
B
Trả lời
1. Trang tính
a. Ở chế độ ngầm định, được căn thẳng lề phải trong ô tính
1 <----->
2. Ô tính
b. Gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính.
2 <----->
3. Thanh công thức
c. Phần mềm được thiết kế để giúp ta ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
3 <----->
4. Dữ liệu số
d.Vùng giao nhau giữa cột và hàng, dùng để chứa dữ liệu.
4 <----->
e. Cho biết nội dung của ô đang được chọn
III. Điền vào chổ trống để có câu trả lời đúng (2đ)
Cho các từ sau: “phép nhân và chia, trong dấu ngoặc, phép cộng và trừ, lũy thừa, sang phải, sang trái”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để có phát biểu đúng
Câu 1: Thứ tự thực hiện tính toán: trước tiên là các phép tính (1)…………………, tiếp theo là (2)…………………, sau đó đến (3)………………….., cuối cùng là (4)…………………….
Câu 2: Để điều chỉnh độ rộng của cột em thực hiện các bước sau:
+ Đưa con trỏ chuột vào biên phải của tên cột cần mở rộng
+ Kéo thả (5)....................................để mở rộng hay (6)..............................để thu hẹp độ rộng của cột.
-----------------Hết phần trắc nghiệm----------------
Họ và tên: ……………………………………Lớp 7:………….
B. Tự luận: 3đ (thời gian làm bài 20 phút)
Câu 1: (1đ) Viết công thức với các kí hiệu trong Excel để tính quãng đường ô tô đi được với thời gian t và vận tốc v. Giá trị t được cho trong ô H2 và v được cho trong ô H1.
Câu 2: (2đ) Nêu các bước để nhập công thức trên trang tính. Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
-------------------hết phần tự luận-----------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7
NĂM HỌC 2014- 2015
TIẾT 36
Đề 1 Lý Thuyết
A. Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Họ và tên: Môn: Tin học
Lớp: 7 Thời gian:......phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: …………………….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo chấm bài
Họ và tên GT1
……………………
Chữ ký
Họ và tên GT2
………………….
Chữ ký
ĐỀ 1 :
Trắc nghiệm (7đ). (thời gian làm bài 25 phút)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 3đ
Câu 1: Trang tính gồm:
A. Các ô và các hàng. B. Các cột và các hàng.
C. Bảng chọn và thanh công thức.
Câu 2: Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng ?
A. A1..C5 B. A1 ( C5
C. A1:C5
Câu 3: Trên trang tính, để biết kết quả biểu thức 152 + 4 – 220 tại ô A1 nhập công thức:
A. = 152 + 4 – 220 B. = 15.15 +4 – 220
C. = 15^2 +4 – 220
Câu 4: Để chèn 1 hàng vào trên hàng đầu tiên:
A. Chọn Insert -> Row
B. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Row
C. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Column
Câu 5: Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì:
A. Các địa chỉ trong công thức không bị biến đổi
B. Công thức không còn tác dụng.
C. Các địa chỉ trong công thức sẽ bị biến đổi.
Câu 6: Với phần trang tính như hình 1 hãy cho biết kết quả tính toán khi nhập công thức vào ô A5 = SUM(25,50,75, test):
A. # NAME B. 150
C. # VALUE!
II: Tìm cặp ghép đúng (2đ):
A
B
Trả lời
1. Trang tính
a. Ở chế độ ngầm định, được căn thẳng lề phải trong ô tính
1 <----->
2. Ô tính
b. Gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính.
2 <----->
3. Thanh công thức
c. Phần mềm được thiết kế để giúp ta ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
3 <----->
4. Dữ liệu số
d.Vùng giao nhau giữa cột và hàng, dùng để chứa dữ liệu.
4 <----->
e. Cho biết nội dung của ô đang được chọn
III. Điền vào chổ trống để có câu trả lời đúng (2đ)
Cho các từ sau: “phép nhân và chia, trong dấu ngoặc, phép cộng và trừ, lũy thừa, sang phải, sang trái”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để có phát biểu đúng
Câu 1: Thứ tự thực hiện tính toán: trước tiên là các phép tính (1)…………………, tiếp theo là (2)…………………, sau đó đến (3)………………….., cuối cùng là (4)…………………….
Câu 2: Để điều chỉnh độ rộng của cột em thực hiện các bước sau:
+ Đưa con trỏ chuột vào biên phải của tên cột cần mở rộng
+ Kéo thả (5)....................................để mở rộng hay (6)..............................để thu hẹp độ rộng của cột.
-----------------Hết phần trắc nghiệm----------------
Họ và tên: ……………………………………Lớp 7:………….
B. Tự luận: 3đ (thời gian làm bài 20 phút)
Câu 1: (1đ) Viết công thức với các kí hiệu trong Excel để tính quãng đường ô tô đi được với thời gian t và vận tốc v. Giá trị t được cho trong ô H2 và v được cho trong ô H1.
Câu 2: (2đ) Nêu các bước để nhập công thức trên trang tính. Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
-------------------hết phần tự luận-----------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7
NĂM HỌC 2014- 2015
TIẾT 36
Đề 1 Lý Thuyết
A. Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Hường
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)