Đề thi học kỳ 1 lớp 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Thuỵ |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Anh 6
Ma trận đề
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Reading
Personal information
(Read then answer T or F)
4 câu x 0,5=2,0 đ
4câu
2,0 đ= 20%
Vocabulary
Subjects, adj, pre. and objects
(Odd one out)
4 câu x 0,5= 2đ
4 câu
2,0đ= 20%
Grammar
Tenses
(Multiple choice)
6 câu x 0,25=1,5 đ
Tenses
(Give the correct forms)
4 câu x 0,25=1,0 đ
10câu
2,5đ= 25%
Writing
Family, around the house, places
(Re - order)
6 câu x 0,25=1,5 đ
Unit 1,2,3
(Use the cues to make sentences)
4 câu x 0,5=2,0 đ
10 câu
3,5 = 35%
Số câu
Số điểm
10 câu
3,5 điểm= 35 %
6 câu x 1,5 đ =15 %
4 câu x 2,0đ =2,0 %
4 câu
1,0 điểm= 10%
4 câu 2,0 điểm = 20%
28 câu
100%
PHÒNG GD&ĐT PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Anh 6
I. Vocabularies. Khoanh tròn vào một từ khác loại trong mỗi nhóm từ sau . (2 points)
1. a. Book b. Literature c. History d. Geography
2 a. Television b. Armchair c. Eraser d. Stereo
3. a. In front of b. Behind c. Opposite d. Park
4. a. Store b. Big c. Small d.Tall
II. Reading: (Đọc kỹ đoạn văn và trả lời câu hỏi .) (2 points)
Hi, my name’s Mai. I live in a house in the country. My house is not big but beautiful. I live with my father mother and my sister Hong. My school is near my house. The school has a big and beautiful yard. There are trees and flowers in the yard. We often play among the trees and flowers in the beautiful yard. I love my family and my school very much.
Questions: (Viết T (True) sau câu đúng, F (False) sau câu sai:)
1. Mai lives in a house in the city. ..................
2. Her house is small and beautifull. ..................
3. The school is near her house ..................
4. There is a small yard in her school. ...................
III. Language focus: ( 4,0 points)
1. Chọn một từ đúng để điền vào mỗi chỗ trống:
1. I ................. a nurse. A. am B. is C. are
2. She ......................... her home work A. doing B. do C. does
3. ................. do you live ? A. What B. Where C. Who
4. Hai plays badminton ..... the afternoon . A. in B. on C. for
5. Mai listens ............. music on the radio. A. to B. at C. for
6. I ................... in a house. A. like B. live C. want
2. Biến đổi động từ trong ngoặc về dạng thích hợp:
1. She (be) ...........................a student.
2. He often (watch).............................T.V after school.
3. What ........... you (do)...................after school?
4. Nam (have)......................................English at 7.45.
3. Sắp xếp các từ sáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
1. The / park / next to / is / hotel / the.
.............................................................................................................................................
2. What / get /do/ time / you / up? - get / I / six/ oclock / at / up.
.............................................................................................................................................
3. My father / in / hospital / works /a.
............................................................................................................................................
4. Hoa / lives/ Street / on/ Tran Phu.
.............................................................................................................................................
5. big / My / is / house.
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Anh 6
Ma trận đề
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Reading
Personal information
(Read then answer T or F)
4 câu x 0,5=2,0 đ
4câu
2,0 đ= 20%
Vocabulary
Subjects, adj, pre. and objects
(Odd one out)
4 câu x 0,5= 2đ
4 câu
2,0đ= 20%
Grammar
Tenses
(Multiple choice)
6 câu x 0,25=1,5 đ
Tenses
(Give the correct forms)
4 câu x 0,25=1,0 đ
10câu
2,5đ= 25%
Writing
Family, around the house, places
(Re - order)
6 câu x 0,25=1,5 đ
Unit 1,2,3
(Use the cues to make sentences)
4 câu x 0,5=2,0 đ
10 câu
3,5 = 35%
Số câu
Số điểm
10 câu
3,5 điểm= 35 %
6 câu x 1,5 đ =15 %
4 câu x 2,0đ =2,0 %
4 câu
1,0 điểm= 10%
4 câu 2,0 điểm = 20%
28 câu
100%
PHÒNG GD&ĐT PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Anh 6
I. Vocabularies. Khoanh tròn vào một từ khác loại trong mỗi nhóm từ sau . (2 points)
1. a. Book b. Literature c. History d. Geography
2 a. Television b. Armchair c. Eraser d. Stereo
3. a. In front of b. Behind c. Opposite d. Park
4. a. Store b. Big c. Small d.Tall
II. Reading: (Đọc kỹ đoạn văn và trả lời câu hỏi .) (2 points)
Hi, my name’s Mai. I live in a house in the country. My house is not big but beautiful. I live with my father mother and my sister Hong. My school is near my house. The school has a big and beautiful yard. There are trees and flowers in the yard. We often play among the trees and flowers in the beautiful yard. I love my family and my school very much.
Questions: (Viết T (True) sau câu đúng, F (False) sau câu sai:)
1. Mai lives in a house in the city. ..................
2. Her house is small and beautifull. ..................
3. The school is near her house ..................
4. There is a small yard in her school. ...................
III. Language focus: ( 4,0 points)
1. Chọn một từ đúng để điền vào mỗi chỗ trống:
1. I ................. a nurse. A. am B. is C. are
2. She ......................... her home work A. doing B. do C. does
3. ................. do you live ? A. What B. Where C. Who
4. Hai plays badminton ..... the afternoon . A. in B. on C. for
5. Mai listens ............. music on the radio. A. to B. at C. for
6. I ................... in a house. A. like B. live C. want
2. Biến đổi động từ trong ngoặc về dạng thích hợp:
1. She (be) ...........................a student.
2. He often (watch).............................T.V after school.
3. What ........... you (do)...................after school?
4. Nam (have)......................................English at 7.45.
3. Sắp xếp các từ sáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
1. The / park / next to / is / hotel / the.
.............................................................................................................................................
2. What / get /do/ time / you / up? - get / I / six/ oclock / at / up.
.............................................................................................................................................
3. My father / in / hospital / works /a.
............................................................................................................................................
4. Hoa / lives/ Street / on/ Tran Phu.
.............................................................................................................................................
5. big / My / is / house.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thái Thuỵ
Dung lượng: 22,04KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)