De thi hoc ky 1-lop 12 (11-12)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Diệu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky 1-lop 12 (11-12) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học : 2011-2012
Môn : TOÁN 12
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề chung cho cả chương trình Chuẩn và Nâng cao)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Bài 1: (3,0điểm)
Cho hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2.
Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 2: (1,0điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Bài 3: (2,0điểm)
Rút gọn
Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số
Bài 4: (2,0điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và .
Tính thể tích khối chóp theo a. (1,0điểm)
Xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối đa diện theo a với lần lượt là trung điểm của và . (1,0điểm)
PHẦN TỰ CHỌN (2,0điểm) (Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau):
Phần I:
Bài 5.I Giải các phương trình sau:
(1,0điểm)
(1,0điểm)
Phần II:
Bài 5.II
Xét tính đơn điệu của hàm số: (1,0điểm)
Chứng tỏ rằng : (1,0điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I
AN GIANG Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN 12
ĐÁP ÁN
Bài 1
Câu a
TXĐ
BBT
x
-1 0 1
- 0 + 0 - 0 +
-1
KL: hàm số tăng giảm
Cực đại ;Cực tiểu
GTĐB:
x
-2 2
y
7 7
Đồ thị :
Nhận xét : đồ thị đối xứng nhau qua trục tung
2,0
điểm
Câu b
Phương trình tiếp tuyến có dạng
Tại
Vậy phương trình tiếp tuyến là
0,5 điểm
Câu c
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đường thẳng và đồ thị (C) ở câu a. Dựa vào đồ thị ta có phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi .
0,5
điểm
Bài 2
.
1,0
điểm
Bài 3
Câu a
Vậy A=1
1,0 điểm
Câu b
Vậy hàm số có tiệm cận đứng là
Vậy hàm số có tiệm cận ngang là
1,0 điểm
Bài 4
Câu a
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO chính là đường cao của hình chóp đều S.ABCD
Do hình vuông cạnh a nên
Vậy tam giác SAC đều cạnh
1,0 điểm
Câu b
Tam giác SBD đều có O và D’ là trung điểm BD và SD nên tam giác ODD’ là tam giác đều
tương tự tam giác OCC’ đều
Mặt khác ABCD là hình vuông tâm O nên
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp A.CDD’C’
Bán kính
1,0 điểm
Bài 5I
Câu a
Đặt phương trình trở thành
Vậy phương trình có tập nghiệm
1,0 điểm
Câu b
So với điều kiện phương trình có tập nghiệm
1điểm
Bài 5II
Câu a
Vậy hàm số nghịch biến trên D
1,0
điểm
Câu b
1,0 điểm
B. HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
2. Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu.
Năm học : 2011-2012
Môn : TOÁN 12
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề chung cho cả chương trình Chuẩn và Nâng cao)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Bài 1: (3,0điểm)
Cho hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2.
Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 2: (1,0điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Bài 3: (2,0điểm)
Rút gọn
Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số
Bài 4: (2,0điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và .
Tính thể tích khối chóp theo a. (1,0điểm)
Xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối đa diện theo a với lần lượt là trung điểm của và . (1,0điểm)
PHẦN TỰ CHỌN (2,0điểm) (Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau):
Phần I:
Bài 5.I Giải các phương trình sau:
(1,0điểm)
(1,0điểm)
Phần II:
Bài 5.II
Xét tính đơn điệu của hàm số: (1,0điểm)
Chứng tỏ rằng : (1,0điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I
AN GIANG Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN 12
ĐÁP ÁN
Bài 1
Câu a
TXĐ
BBT
x
-1 0 1
- 0 + 0 - 0 +
-1
KL: hàm số tăng giảm
Cực đại ;Cực tiểu
GTĐB:
x
-2 2
y
7 7
Đồ thị :
Nhận xét : đồ thị đối xứng nhau qua trục tung
2,0
điểm
Câu b
Phương trình tiếp tuyến có dạng
Tại
Vậy phương trình tiếp tuyến là
0,5 điểm
Câu c
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đường thẳng và đồ thị (C) ở câu a. Dựa vào đồ thị ta có phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi .
0,5
điểm
Bài 2
.
1,0
điểm
Bài 3
Câu a
Vậy A=1
1,0 điểm
Câu b
Vậy hàm số có tiệm cận đứng là
Vậy hàm số có tiệm cận ngang là
1,0 điểm
Bài 4
Câu a
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO chính là đường cao của hình chóp đều S.ABCD
Do hình vuông cạnh a nên
Vậy tam giác SAC đều cạnh
1,0 điểm
Câu b
Tam giác SBD đều có O và D’ là trung điểm BD và SD nên tam giác ODD’ là tam giác đều
tương tự tam giác OCC’ đều
Mặt khác ABCD là hình vuông tâm O nên
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp A.CDD’C’
Bán kính
1,0 điểm
Bài 5I
Câu a
Đặt phương trình trở thành
Vậy phương trình có tập nghiệm
1,0 điểm
Câu b
So với điều kiện phương trình có tập nghiệm
1điểm
Bài 5II
Câu a
Vậy hàm số nghịch biến trên D
1,0
điểm
Câu b
1,0 điểm
B. HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
2. Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Diệu Hiền
Dung lượng: 2,01MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)