De thi hoc ky 1
Chia sẻ bởi So Ny |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky 1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PGD THẠNH HÓA TB, ngày tháng 12 năm 2008
Trường Tiểu học TB
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
GIÁO VIÊN
A/ KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm)
Đọc thành tiếng các vần: Từng học sinh lên đọc ( nhìn vào giấy thi ) ( 2 điểm )
ênh êm iêm ot
Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
măng tre, nhà sàn, bánh , que kem, cây , xà , kiếm, quả
Đọc thành tiếng các câu: ( 4 điểm)
cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
4.Điền vần thích hợp: ( 2 điểm)
im hay iêm: que d…… con ch………
ay hay ây: trồng …c....... mây b........
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Giáo viên đọc học sinh nghe viết vào giấy thi
Viết vần: (2 điểm)
Ưng anh et êm
Viết từ: (4 điểm)
Tăm tre, cây thông, con tôm, đôi mắt
Viết câu: Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết vào giấy thi (4 điểm)
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
Trường Tiểu học TB TB, ngày tháng 12 năm 2008
Họ và tên:………………. Thi kiêm tra cuối kì I
Lớp: 1……..Điểm………… MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm Tiếng Việt
A/ KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm)
1 Đọc thành tiếng các vần: Từng học sinh lên đọc ( nhìn vào giấy thi ) ( 2 điểm )
em ôm iên uông
2 Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
măng tre, nhà sàn, bánh , que kem, cây , xà , kiếm, quả
Đọc thành tiếng các câu: ( 4 điểm)
cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
4 .Điền vần thích hợp: ( 2 điểm)
im hay iêm: que d…… con ch………
ay hay ây: trồng …c....... mây b........
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết vần: Nghe- viết
2. Viết từ: ( 4 điểm)– Học sinh nhìn bảng chép lại.
3. Viết câu: ( 4 điểm) – Học sinh nhìn bảng chép lại.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A.PHẦN ĐỌC: ( 10 điểm)
1. Đọc vần: ( 2 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm.
2. Đọc từ: ( 2 điểm)
HS đọc mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm.
3. Đọc câu: ( 4 điểm)
HS đọc mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
4. Điền âm: ( 2 điểm)
HS điền mỗi vần đúng đạt 0,5 điểm
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm)
1. Vần: ( 2 điểm)
HS viết đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm.
2. Từ: ( 4 điểm)
HS viết đúng mỗi từ đạt 1 điểm
3. Câu: ( 4 điểm)
HS viết đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Trường Tiểu học TB Thứ….., ngày…….tháng 12 năm 2008
Họ và tên:………………..
Lớp: 1 Điểm:……………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê
Viết: ( 2 điểm)
Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tính: ( 2 điểm)
a. 9 + 1 =……. 4 + 3 = …….. 5 + 4 – 2 =…….. 10 – 7 + 2 =…….
b. 2 10 10 9
+ 8 + 0 - 6 - 3
…….. ……. ……. ……
Điền dấu < ,
Trường Tiểu học TB
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
GIÁO VIÊN
A/ KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm)
Đọc thành tiếng các vần: Từng học sinh lên đọc ( nhìn vào giấy thi ) ( 2 điểm )
ênh êm iêm ot
Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
măng tre, nhà sàn, bánh , que kem, cây , xà , kiếm, quả
Đọc thành tiếng các câu: ( 4 điểm)
cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
4.Điền vần thích hợp: ( 2 điểm)
im hay iêm: que d…… con ch………
ay hay ây: trồng …c....... mây b........
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Giáo viên đọc học sinh nghe viết vào giấy thi
Viết vần: (2 điểm)
Ưng anh et êm
Viết từ: (4 điểm)
Tăm tre, cây thông, con tôm, đôi mắt
Viết câu: Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết vào giấy thi (4 điểm)
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
Trường Tiểu học TB TB, ngày tháng 12 năm 2008
Họ và tên:………………. Thi kiêm tra cuối kì I
Lớp: 1……..Điểm………… MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm Tiếng Việt
A/ KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm)
1 Đọc thành tiếng các vần: Từng học sinh lên đọc ( nhìn vào giấy thi ) ( 2 điểm )
em ôm iên uông
2 Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
măng tre, nhà sàn, bánh , que kem, cây , xà , kiếm, quả
Đọc thành tiếng các câu: ( 4 điểm)
cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
4 .Điền vần thích hợp: ( 2 điểm)
im hay iêm: que d…… con ch………
ay hay ây: trồng …c....... mây b........
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết vần: Nghe- viết
2. Viết từ: ( 4 điểm)– Học sinh nhìn bảng chép lại.
3. Viết câu: ( 4 điểm) – Học sinh nhìn bảng chép lại.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A.PHẦN ĐỌC: ( 10 điểm)
1. Đọc vần: ( 2 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm.
2. Đọc từ: ( 2 điểm)
HS đọc mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm.
3. Đọc câu: ( 4 điểm)
HS đọc mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
4. Điền âm: ( 2 điểm)
HS điền mỗi vần đúng đạt 0,5 điểm
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm)
1. Vần: ( 2 điểm)
HS viết đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm.
2. Từ: ( 4 điểm)
HS viết đúng mỗi từ đạt 1 điểm
3. Câu: ( 4 điểm)
HS viết đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Trường Tiểu học TB Thứ….., ngày…….tháng 12 năm 2008
Họ và tên:………………..
Lớp: 1 Điểm:……………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê
Viết: ( 2 điểm)
Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tính: ( 2 điểm)
a. 9 + 1 =……. 4 + 3 = …….. 5 + 4 – 2 =…….. 10 – 7 + 2 =…….
b. 2 10 10 9
+ 8 + 0 - 6 - 3
…….. ……. ……. ……
Điền dấu < ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: So Ny
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)