Đề thi học kỳ 1
Chia sẻ bởi Vũ Tiến Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS NGŨ ĐOAN
Mã kí hiệu đề: S7-CK1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút (TN + TL)
Các chủ đđề chính
Các mức đđộ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng thấp 20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
Dinh dưỡng,đặc điểm của ĐVNS
%
điểm
Câu
5%
0,5đ
2 câu
20,5%
2,5đ
3 câu
Chương II: Ngành Ruột Khoang
Môi trường sống của thủy tức
Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
%
đđiểm
câu
2,5%
0,25đ
1 câu
5%
0,5đ
2 câu
27,5%
2,75đ
4 câu
Chương III:Các ngành giun
Môi trường sống của giun dẹp, giun tròn, giun đốt
Cấu tạo của giun dẹp
Cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh
%
đđiểm
câu
7.5%
0,75đ
3cau
30%
3đ
1 câu
10%
0,25đ
1cau
30%
3đ
1 câu
40%
4,đ
5 câu
Chương IV:Ngành thân mền
Hô hấp của trai sông
%
đđiểm
câu
2.5%
0.25
1 câu
2.5%
0.25
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
Cấu tạo nhện, phát triển của tôm, hệ tuần hoàn sâu bọ
%
đđiểm
câu
5%
0.5
2 câu
40%
4
3 câu
5%
0.5
2 câu
100%
Tổng số đđiểm
1%
1
30%
3
20%
2
20%
2
20%
2
100%
10
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS NGŨ ĐOAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
MÔN: SINH 7
Thời gian làm bài: 45 phút (TN + TL)
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. . Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D.Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng:
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. (1đ) Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2.Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tieu hóa có ruột sau và hậu môn.
C. Cơ thể có 3 phần Rõ : đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân ,2 đôi cánh.
D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi.
1…..
2…..
TRƯỜNG THCS NGŨ ĐOAN
Mã kí hiệu đề: S7-CK1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút (TN + TL)
Các chủ đđề chính
Các mức đđộ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng thấp 20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
Dinh dưỡng,đặc điểm của ĐVNS
%
điểm
Câu
5%
0,5đ
2 câu
20,5%
2,5đ
3 câu
Chương II: Ngành Ruột Khoang
Môi trường sống của thủy tức
Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
%
đđiểm
câu
2,5%
0,25đ
1 câu
5%
0,5đ
2 câu
27,5%
2,75đ
4 câu
Chương III:Các ngành giun
Môi trường sống của giun dẹp, giun tròn, giun đốt
Cấu tạo của giun dẹp
Cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh
%
đđiểm
câu
7.5%
0,75đ
3cau
30%
3đ
1 câu
10%
0,25đ
1cau
30%
3đ
1 câu
40%
4,đ
5 câu
Chương IV:Ngành thân mền
Hô hấp của trai sông
%
đđiểm
câu
2.5%
0.25
1 câu
2.5%
0.25
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
Cấu tạo nhện, phát triển của tôm, hệ tuần hoàn sâu bọ
%
đđiểm
câu
5%
0.5
2 câu
40%
4
3 câu
5%
0.5
2 câu
100%
Tổng số đđiểm
1%
1
30%
3
20%
2
20%
2
20%
2
100%
10
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS NGŨ ĐOAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
MÔN: SINH 7
Thời gian làm bài: 45 phút (TN + TL)
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. . Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D.Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng:
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. (1đ) Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2.Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tieu hóa có ruột sau và hậu môn.
C. Cơ thể có 3 phần Rõ : đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân ,2 đôi cánh.
D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi.
1…..
2…..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tiến Hưng
Dung lượng: 23,12KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)