Đề thi học kỳ 1
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Nga |
Ngày 14/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Du Đề thi học kỳ I (Thời gian 45 phút)
Họ Và Tên:................................... Môn: Vật Lý 9
Lớp 9.... Ngày thi:......................
I: Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch điện sau đây, biết rằng các điện trở đều bằng nhau và bằng 12(.
A. 20( B. 60( C. 16( D. 12(
Câu 2: Hai dây dẫn đồng chất, cùng chiều dài có điện trở R1 và R2. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai, giữa R1 và R2 có mối liên hệ nào sau đây :
A: R1 = 2R2 B: R1 = C: = 4 D: = 4
Câu 3: Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch là
A. P=U/I B. P=I.R C. P=U.I D. P=U2.R
Câu 4: Nhìn vào chiều của đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy phân biệt các cực và cho biết từ trường mạnh tại đâu ?
A. Cực S tại A và từ trường mạnh tại hai đầu A, B.
B. Cực S tại B và từ trường chỉ mạnh tại B.
C. Cực S tại A và từ trường chỉ mạnh tại A.
D. Cực S tại B và từ trường mạnh tại hai đầu A, B.
Câu 5: Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua? A. Thanh sắt non. B. Thanh thép. C. Thanh nhôm. D. Thanh đồng.
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây có từ trường ?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh thanh sắt.
C. Xung quanh vật cách điện. D. Xung quanh viên pin.
Câu 7: Trong các trường hợp nào kể sau, lực điện từ tác dụng vào dây dẫn có dòng điện sẽ không đổi chiều?
A. Đổi đồng thời chiều cả dòng điện và đường sức từ. B. Không có trường hợp nào
C. Đổi chiều đường sức từ. D. Đổi chiều dòng điện trong dây dẫn.
Câu 8: Khi để kim nam châm tự do thì cực Bắc của kim nam châm luôn chỉ hướng ……… …… địa lí.
II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (4đ) Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn là 12V, R1= 6Ω, R2 = 12Ω.
a) Với Rb = 6Ω. Tính cường độ dòng điện chạy qua R2?
Tính nhiệt lượng tỏa ra trên biết trở Rb trong thời gian 30 phút?
b) Rb bằng bao nhiêu để công suất trên đoạn mạch NB lớn nhất?
Tính công suất này?
Câu 2 (2đ): Phát biểu quy tắc nắm tay phải. Vận dụng vẽ và xác định chiều của các đường sức từ trong hình sau: (làm trực tiếp vào hình)
…………………………………………………………....
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Họ Và Tên:................................... Môn: Vật Lý 9
Lớp 9.... Ngày thi:......................
I: Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch điện sau đây, biết rằng các điện trở đều bằng nhau và bằng 12(.
A. 20( B. 60( C. 16( D. 12(
Câu 2: Hai dây dẫn đồng chất, cùng chiều dài có điện trở R1 và R2. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai, giữa R1 và R2 có mối liên hệ nào sau đây :
A: R1 = 2R2 B: R1 = C: = 4 D: = 4
Câu 3: Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch là
A. P=U/I B. P=I.R C. P=U.I D. P=U2.R
Câu 4: Nhìn vào chiều của đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy phân biệt các cực và cho biết từ trường mạnh tại đâu ?
A. Cực S tại A và từ trường mạnh tại hai đầu A, B.
B. Cực S tại B và từ trường chỉ mạnh tại B.
C. Cực S tại A và từ trường chỉ mạnh tại A.
D. Cực S tại B và từ trường mạnh tại hai đầu A, B.
Câu 5: Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua? A. Thanh sắt non. B. Thanh thép. C. Thanh nhôm. D. Thanh đồng.
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây có từ trường ?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh thanh sắt.
C. Xung quanh vật cách điện. D. Xung quanh viên pin.
Câu 7: Trong các trường hợp nào kể sau, lực điện từ tác dụng vào dây dẫn có dòng điện sẽ không đổi chiều?
A. Đổi đồng thời chiều cả dòng điện và đường sức từ. B. Không có trường hợp nào
C. Đổi chiều đường sức từ. D. Đổi chiều dòng điện trong dây dẫn.
Câu 8: Khi để kim nam châm tự do thì cực Bắc của kim nam châm luôn chỉ hướng ……… …… địa lí.
II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (4đ) Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn là 12V, R1= 6Ω, R2 = 12Ω.
a) Với Rb = 6Ω. Tính cường độ dòng điện chạy qua R2?
Tính nhiệt lượng tỏa ra trên biết trở Rb trong thời gian 30 phút?
b) Rb bằng bao nhiêu để công suất trên đoạn mạch NB lớn nhất?
Tính công suất này?
Câu 2 (2đ): Phát biểu quy tắc nắm tay phải. Vận dụng vẽ và xác định chiều của các đường sức từ trong hình sau: (làm trực tiếp vào hình)
…………………………………………………………....
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Nga
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)