Đề thi học kỳ 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Lộc |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN HS:...........................Lớp:
ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN VẬT LÝ LỚP 8
NĂM HỌC 2011-2012
I/nghiệm:(3đ).
Câu 1.Độ lớn của tốc độ cho biết
A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động ; C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động
B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động ; D. thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 2. Chuyển động cơ học là
A. sự dịch chuyển của vật.; C. sự thay đổi tốc độ của vật.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật.
Câu 3.Lực là đại lượng véctơ vì
A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 4 :Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường,lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A.ma sát trượt ; B.ma sát lăn ; C.ma sát trượt ; D.Lực quán tính.
Câu 5. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 6. Áp lực là
A. lực tác dụng lên mặt bị ép. C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 7.Áp suất không có đơn vị đo là
A. Paxcan B. N/m3 C. N/m2 D. N/cm2
Câu 8.Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất
A. P= d.V ; B. P= ; C. p=F.S ; D. P= 10.m
Câu 9. Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.
B. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
C. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.
D. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập.
Câu 10. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét là
A. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
B. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
C. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
D. Thả quả trứng vào bình đựng nước muối, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
Câu 11.Công thức tính lực đẩy Ac-Si-mét là
A. FA=d.v ; B. FA= Pvật ; C. FA= DV ; D. FA= dh
Câu 12.Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
II/Tự luận:(7đ)
Câu 1.Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 480m trong thời gian 2 phút,xe chạy tiếp trên một quãng đường nằm ngang dài 60m trong thời gian 24 giây rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc,trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ?
Câu 2:Ghi công thức tính áp suất của chât lỏng.Chú thích các đại lượng và đơn vị đo trong cong thức?
Câu 3.Móc vật A vào lực kế treo ngoài không khí thì lực kế chỉ 10N,khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 6N.Trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3.
a/ Tính lực đẩy Ac-Si-Mét của nước lên vật ?
b/ Tính
ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN VẬT LÝ LỚP 8
NĂM HỌC 2011-2012
I/nghiệm:(3đ).
Câu 1.Độ lớn của tốc độ cho biết
A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động ; C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động
B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động ; D. thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 2. Chuyển động cơ học là
A. sự dịch chuyển của vật.; C. sự thay đổi tốc độ của vật.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật.
Câu 3.Lực là đại lượng véctơ vì
A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 4 :Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường,lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A.ma sát trượt ; B.ma sát lăn ; C.ma sát trượt ; D.Lực quán tính.
Câu 5. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 6. Áp lực là
A. lực tác dụng lên mặt bị ép. C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 7.Áp suất không có đơn vị đo là
A. Paxcan B. N/m3 C. N/m2 D. N/cm2
Câu 8.Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất
A. P= d.V ; B. P= ; C. p=F.S ; D. P= 10.m
Câu 9. Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.
B. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
C. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.
D. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập.
Câu 10. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét là
A. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
B. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
C. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
D. Thả quả trứng vào bình đựng nước muối, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
Câu 11.Công thức tính lực đẩy Ac-Si-mét là
A. FA=d.v ; B. FA= Pvật ; C. FA= DV ; D. FA= dh
Câu 12.Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
II/Tự luận:(7đ)
Câu 1.Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 480m trong thời gian 2 phút,xe chạy tiếp trên một quãng đường nằm ngang dài 60m trong thời gian 24 giây rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc,trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ?
Câu 2:Ghi công thức tính áp suất của chât lỏng.Chú thích các đại lượng và đơn vị đo trong cong thức?
Câu 3.Móc vật A vào lực kế treo ngoài không khí thì lực kế chỉ 10N,khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 6N.Trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3.
a/ Tính lực đẩy Ac-Si-Mét của nước lên vật ?
b/ Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lộc
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)