ĐỀ THI HỌC KIYF 2 LỚP 11
Chia sẻ bởi Lê Thị Lý |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KIYF 2 LỚP 11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ II LÀN 2
Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Al= 27, Cu = 64, Mg= 24, O = 16, Cl = 35,5, S = 32
Câu 1: - Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2: -- Đề điều chiế SO2 trong phòng thí nghiệm , chúng ta tiến hành như sau:
A. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đ/nóng.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Cho dd Na2SO3 + H2SO4 đặc.
D. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
Câu 3: - Axit sunfuric có thể làm khô các khí :
A. SO2, CO2 B. SO3, NH3 C. H2, CO2 D. SO3, CO2
Câu 4: - chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxihóa:
A. H2S B. CO2 C. SO2 D. H2SO4
Câu 5: - số oxihóa của lưa huỳnh là :
A. 2,4,6 B. 2,4,0 C. -2,0,2,4,6 D. -2,0,4,6
Câu 6: -Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách :
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. điện phân nước.
Câu 7: - Axit sunfuric có không thể làm khô các khí :
A. H2, CO2 B. SO3, CO2 C. H2S, NH3 D. SO2, CO2
Câu 8: - Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:
A. 4FeS2 + 11O2 ( 8 SO2 + 2Fe2O3
B. C + 2H2SO4 đ ( 2SO2 + CO2 + 2H2O
C. 3S + 2KClO3đ ( 3SO2 + 2KCl.
D. Cu + 2H2SO4 đ/n ( SO4 + CuSO4 + 2H2O
Câu 9: - trong phản ứng : SO2 + H2S → S + H2O. câu nào diễn tả đúng tính chất của chất :
A. lưu huỳnh bị oxihóa và hidro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxihóa
C. lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxihóa
D. lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxihóa
Câu 10: - Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4 . Sau phản ứng hoá học, ion O2- có cấu hình electron là
A. 1s22s22p43s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p42p2 D. 1s22s22p63s2
Câu 11: - Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là
A. 51%. B. 54%. C. 64%. D. 27%.
Câu 12: - dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxihóa vừa có tính khử
A. Na, F2, S B. Br2,O2,Ca C. S, Cl2, Br2 D. Cl2, O3,S
Câu 13: - Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi H2O người ta dùng.
A. KOH đặc. B. CaO C. H2SO4 đ D. H2O
Câu 14: - chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử :
A. SO2 B. H2S C. CO2 D. H2SO4
Câu 15: - có thể tồn tại đồng thời những chất nào sau đây trong một bình chứa :
A. khí O2, khí Cl2 D. SO2, O2 ở nhiệt độ cao và có mặt xúc tác.
B. khí HI , Cl2 C. khí H2S, SO2
Câu 16: - Oleum là hỗn hợp gồm:
A. SO3, H2SO4. B. SO3, HNO3 loãng.
C. SO2, SO3 và H2SO4 đặc. D. SO2 và H2O.
Câu 17: - phân biệt các chất sau đây HCl, NaOH, BaSO4 dùng thuốc thử duy nhất là :
A. axit HCl B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. Quỳ tím
Câu 18: - Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 4,48 lit. B. 6,72 lit. C. 2,24 lit. D. 67,2 lit.
Câu 19: - Để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm người ta
Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Al= 27, Cu = 64, Mg= 24, O = 16, Cl = 35,5, S = 32
Câu 1: - Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2: -- Đề điều chiế SO2 trong phòng thí nghiệm , chúng ta tiến hành như sau:
A. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đ/nóng.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Cho dd Na2SO3 + H2SO4 đặc.
D. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
Câu 3: - Axit sunfuric có thể làm khô các khí :
A. SO2, CO2 B. SO3, NH3 C. H2, CO2 D. SO3, CO2
Câu 4: - chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxihóa:
A. H2S B. CO2 C. SO2 D. H2SO4
Câu 5: - số oxihóa của lưa huỳnh là :
A. 2,4,6 B. 2,4,0 C. -2,0,2,4,6 D. -2,0,4,6
Câu 6: -Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách :
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. điện phân nước.
Câu 7: - Axit sunfuric có không thể làm khô các khí :
A. H2, CO2 B. SO3, CO2 C. H2S, NH3 D. SO2, CO2
Câu 8: - Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:
A. 4FeS2 + 11O2 ( 8 SO2 + 2Fe2O3
B. C + 2H2SO4 đ ( 2SO2 + CO2 + 2H2O
C. 3S + 2KClO3đ ( 3SO2 + 2KCl.
D. Cu + 2H2SO4 đ/n ( SO4 + CuSO4 + 2H2O
Câu 9: - trong phản ứng : SO2 + H2S → S + H2O. câu nào diễn tả đúng tính chất của chất :
A. lưu huỳnh bị oxihóa và hidro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxihóa
C. lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxihóa
D. lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxihóa
Câu 10: - Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4 . Sau phản ứng hoá học, ion O2- có cấu hình electron là
A. 1s22s22p43s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p42p2 D. 1s22s22p63s2
Câu 11: - Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là
A. 51%. B. 54%. C. 64%. D. 27%.
Câu 12: - dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxihóa vừa có tính khử
A. Na, F2, S B. Br2,O2,Ca C. S, Cl2, Br2 D. Cl2, O3,S
Câu 13: - Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi H2O người ta dùng.
A. KOH đặc. B. CaO C. H2SO4 đ D. H2O
Câu 14: - chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử :
A. SO2 B. H2S C. CO2 D. H2SO4
Câu 15: - có thể tồn tại đồng thời những chất nào sau đây trong một bình chứa :
A. khí O2, khí Cl2 D. SO2, O2 ở nhiệt độ cao và có mặt xúc tác.
B. khí HI , Cl2 C. khí H2S, SO2
Câu 16: - Oleum là hỗn hợp gồm:
A. SO3, H2SO4. B. SO3, HNO3 loãng.
C. SO2, SO3 và H2SO4 đặc. D. SO2 và H2O.
Câu 17: - phân biệt các chất sau đây HCl, NaOH, BaSO4 dùng thuốc thử duy nhất là :
A. axit HCl B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. Quỳ tím
Câu 18: - Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 4,48 lit. B. 6,72 lit. C. 2,24 lit. D. 67,2 lit.
Câu 19: - Để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm người ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lý
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)