đề thi học kì sinh 7 hkI
Chia sẻ bởi nguỹen thị uyên |
Ngày 15/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì sinh 7 hkI thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
A/ THIÊT KÊ MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Ngành ĐVNS
Nêu đặc điểm cấu tạo và cách dinh dưỡng của trùng kiết lị (TN).
Giải thích vì sao ở miền núi thường xảy ra bệnh sốt rét (TL). Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh (TN)
Đề ra biện pháp phòng chống bệnh sốt rét (TL)
Số câu: 3 câu
30% = 3 điểm
Số câu: 1 câu
16.7% = 0.5 điểm
Số câu: 1.5 câu
50% = 1.5 điểm
Số câu: 0.5 câu
33.3% = 1.0 điểm
2. Ngành ruột khoang
Đặc điểm chung của ngành ruột khoang (TN)
Số câu: 1 câu
5% = 0.5 điểm
Số câu: 1 câu
100% = 0.5 điểm
3. Các ngành giun
Trình bày cách mổ giun đất (TL)
Thói quen khép kín vòng đời của giun kim ở trẻ em (TN). Tác dụng lớp vỏ cuticun bọc ngoài ở giun đũa (TN)
Số câu: 3 câu
25% = 2.5 điểm
Số câu: 1 câu
80% = 2.0 điểm
Số câu: 2 câu
20% = 0.5 điểm
4. Ngành thân mềm
Cấu tạo của vỏ trai (TN).
Lí do mực được xếp vào ngành thân mềm (TN). Ý nghĩa tập tính ôm trứng của trai (TN)
Số câu: 3 câu
15% = 1.5 điểm
Số câu: 1 câu
33.3% = 0.5 điểm
Số câu: 2 câu
66.7% = 1.0 điểm
5. Ngành chân khớp
Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm (TN)
Xác định biện pháp phồng trừ sâu hại vườn cải, xác định biện pháp an toàn cho môi trường (TL)
Số câu: 2 câu
25% = 2.5 điểm
Số câu: 1 câu
20% = 0.5 điểm
Số câu: 1 câu
80% = 2.0 điểm
Tổng số câu: 12 câu
Tổng số điểm:
100%=10 điểm
5 câu
4 điểm
40%
5.5 câu
3 điểm
30%
1.5 câu
3 điểm
30%
B/ ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng (mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo và cách dinh dưỡng của trùng kiết lị:
A. Kích thước hiển vi, cơ thể có 1 tế bào B. Kích thước lớn, có chân giả dài
C. Có chân giả ngắn, nuốt hồng cầu để tiêu hóa D. Chui vào hồng cầu và phá hủy hồng cầu
Câu 2: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh:
A. Cơ thể có kích thước hiển vi B. Dị dưỡng
C. Di chuyển bằng chân giả D. Cơ thể chỉ một tế bào
Câu 3: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài ở giun đũa có tác dụng:
A. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công
B. Giúp cho giun đũa sống được ở môi trường ngoài cơ thể
C. Giúp giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non người
D. Giúp di chuyển dễ dàng
Câu 4: Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:
A. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào B. Thành cơ thể có 1 lớp tế bào
C. Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi D. Đối xứng hai bên, ruột dạng túi
Câu 5: Mực được xếp vào ngành thân mềm vì:
A. Vỏ tiêu giảm, di chuyển tích cực B. Có lợi về nhiều mặt
C. Thân mềm D. Cơ thể không phân đốt
Câu 6: Cấu tạo của vỏ trai gồm:
A. Lớp sừng, lớp đá vôi B. Lớp đá vôi, lớp xà cừ
C. Lớp sừng, lớp xà cừ D. Lớp xà cừ
Câu 7: Do thói quen nào ở trẻ em mà vòng đời của giun kim được khép kín?
A. Ăn quà vặt B
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
A/ THIÊT KÊ MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Ngành ĐVNS
Nêu đặc điểm cấu tạo và cách dinh dưỡng của trùng kiết lị (TN).
Giải thích vì sao ở miền núi thường xảy ra bệnh sốt rét (TL). Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh (TN)
Đề ra biện pháp phòng chống bệnh sốt rét (TL)
Số câu: 3 câu
30% = 3 điểm
Số câu: 1 câu
16.7% = 0.5 điểm
Số câu: 1.5 câu
50% = 1.5 điểm
Số câu: 0.5 câu
33.3% = 1.0 điểm
2. Ngành ruột khoang
Đặc điểm chung của ngành ruột khoang (TN)
Số câu: 1 câu
5% = 0.5 điểm
Số câu: 1 câu
100% = 0.5 điểm
3. Các ngành giun
Trình bày cách mổ giun đất (TL)
Thói quen khép kín vòng đời của giun kim ở trẻ em (TN). Tác dụng lớp vỏ cuticun bọc ngoài ở giun đũa (TN)
Số câu: 3 câu
25% = 2.5 điểm
Số câu: 1 câu
80% = 2.0 điểm
Số câu: 2 câu
20% = 0.5 điểm
4. Ngành thân mềm
Cấu tạo của vỏ trai (TN).
Lí do mực được xếp vào ngành thân mềm (TN). Ý nghĩa tập tính ôm trứng của trai (TN)
Số câu: 3 câu
15% = 1.5 điểm
Số câu: 1 câu
33.3% = 0.5 điểm
Số câu: 2 câu
66.7% = 1.0 điểm
5. Ngành chân khớp
Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm (TN)
Xác định biện pháp phồng trừ sâu hại vườn cải, xác định biện pháp an toàn cho môi trường (TL)
Số câu: 2 câu
25% = 2.5 điểm
Số câu: 1 câu
20% = 0.5 điểm
Số câu: 1 câu
80% = 2.0 điểm
Tổng số câu: 12 câu
Tổng số điểm:
100%=10 điểm
5 câu
4 điểm
40%
5.5 câu
3 điểm
30%
1.5 câu
3 điểm
30%
B/ ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng (mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo và cách dinh dưỡng của trùng kiết lị:
A. Kích thước hiển vi, cơ thể có 1 tế bào B. Kích thước lớn, có chân giả dài
C. Có chân giả ngắn, nuốt hồng cầu để tiêu hóa D. Chui vào hồng cầu và phá hủy hồng cầu
Câu 2: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh:
A. Cơ thể có kích thước hiển vi B. Dị dưỡng
C. Di chuyển bằng chân giả D. Cơ thể chỉ một tế bào
Câu 3: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài ở giun đũa có tác dụng:
A. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công
B. Giúp cho giun đũa sống được ở môi trường ngoài cơ thể
C. Giúp giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non người
D. Giúp di chuyển dễ dàng
Câu 4: Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:
A. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào B. Thành cơ thể có 1 lớp tế bào
C. Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi D. Đối xứng hai bên, ruột dạng túi
Câu 5: Mực được xếp vào ngành thân mềm vì:
A. Vỏ tiêu giảm, di chuyển tích cực B. Có lợi về nhiều mặt
C. Thân mềm D. Cơ thể không phân đốt
Câu 6: Cấu tạo của vỏ trai gồm:
A. Lớp sừng, lớp đá vôi B. Lớp đá vôi, lớp xà cừ
C. Lớp sừng, lớp xà cừ D. Lớp xà cừ
Câu 7: Do thói quen nào ở trẻ em mà vòng đời của giun kim được khép kín?
A. Ăn quà vặt B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguỹen thị uyên
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)