De thi hoc ki lop 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra Toán
Họ và tên:……………………………
Bài 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Gía trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 406
b. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
c. Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
d. Số gồm 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 1 trăm và 3 đơn vị là:
A. 64 102 B. 64 130 C. 604 102 D. 640 130
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 phút 7 giây =…….giây 2 m 6cm =……….cm
40 m2 6 cm2 = ,………cm2 25 kg 5 g = ……….g
Bài 3.Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 425 709; 415 706 ; 418 782; 425 876
………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé: 79 217; 73 416; 79 381; 73 954
………………………………………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính
352 843 : 52 1 683 : 15 92 568 : 234
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..
Bài 5. Tính
a. + =……………………………b. - =………………………
b. x 4 =………………………….. d. : 3 =………………………..
e. : x =………………… g. - + =………………………
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ iI. 2010 - 2011
Môn: toán . GIAN: 40
Họ và tên:………………………………lớp 4….Trường tiểu học 1 Tam Hợp
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời hoặc kết quả đúng:
1. Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của = là :
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
3. Phân số nào dới đây bằng phân số ?
A. B. C. D .
4. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
Bài 2: ( >; <; = )
…… ……..
……. 1…….
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
640 dm2 =…………….cm2 15 dm2 19 cm2 = ………… ..cm2
60 000 m2 = …………..km2 20 km2 = ………………….m2
Bài 4 : Tính :
a. + = …………………………………………………………………………
b. - =………………………………………………………………………………
c. x =……………………………………………………………………………..
d. : =……………………………………………………………………………….
e. + x = ………………………………………………………………………….
Bài 5 : Tìm x
X = 2 + x =
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
đáp án- biểu điểm chấm môn toán lớp 4
Bài I : 2điểm . Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Đáp án : 1 – D 2 – A 3 – D 4 – B
Bài 2: 1điểm . Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
< =..
>. 1 >
Bài 3: 1 điểm ; Mỗi phần đúng 0,5 điểm
640 dm2 = 64000.cm2 15 dm2 19 cm2 = 1519.cm2
6000 0 cm2 = 6 m2 20 km2 = 20000000.m2
Bài 4: 2,5 điểm. Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) b)
c) - = - = =
e) = = = d.
Bài 5 : 1 điểm . Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a
Họ và tên:……………………………
Bài 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Gía trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 406
b. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
c. Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
d. Số gồm 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 1 trăm và 3 đơn vị là:
A. 64 102 B. 64 130 C. 604 102 D. 640 130
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 phút 7 giây =…….giây 2 m 6cm =……….cm
40 m2 6 cm2 = ,………cm2 25 kg 5 g = ……….g
Bài 3.Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 425 709; 415 706 ; 418 782; 425 876
………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé: 79 217; 73 416; 79 381; 73 954
………………………………………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính
352 843 : 52 1 683 : 15 92 568 : 234
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..
Bài 5. Tính
a. + =……………………………b. - =………………………
b. x 4 =………………………….. d. : 3 =………………………..
e. : x =………………… g. - + =………………………
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ iI. 2010 - 2011
Môn: toán . GIAN: 40
Họ và tên:………………………………lớp 4….Trường tiểu học 1 Tam Hợp
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời hoặc kết quả đúng:
1. Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của = là :
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
3. Phân số nào dới đây bằng phân số ?
A. B. C. D .
4. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
Bài 2: ( >; <; = )
…… ……..
……. 1…….
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
640 dm2 =…………….cm2 15 dm2 19 cm2 = ………… ..cm2
60 000 m2 = …………..km2 20 km2 = ………………….m2
Bài 4 : Tính :
a. + = …………………………………………………………………………
b. - =………………………………………………………………………………
c. x =……………………………………………………………………………..
d. : =……………………………………………………………………………….
e. + x = ………………………………………………………………………….
Bài 5 : Tìm x
X = 2 + x =
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
đáp án- biểu điểm chấm môn toán lớp 4
Bài I : 2điểm . Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Đáp án : 1 – D 2 – A 3 – D 4 – B
Bài 2: 1điểm . Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
< =..
>. 1 >
Bài 3: 1 điểm ; Mỗi phần đúng 0,5 điểm
640 dm2 = 64000.cm2 15 dm2 19 cm2 = 1519.cm2
6000 0 cm2 = 6 m2 20 km2 = 20000000.m2
Bài 4: 2,5 điểm. Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) b)
c) - = - = =
e) = = = d.
Bài 5 : 1 điểm . Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 185,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)