đề thi học kì lí 8 hay có đáp án
Chia sẻ bởi Diệp Hoàng Đệ |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì lí 8 hay có đáp án thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết (Lớp 8)
Môn: Vật lí
Thời gian: 45 phút
Đề 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. Sự thay đổi vận tốc của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
D. Sự thay đổi phương chiều của vật.
Câu 2. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quảng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Câu 3. Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
Câu 4. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát. B. Trọng lực.
C. Quán tính. D. Đàn hồi.
Câu 5. Một ôtô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A. Ma sát trược. B. Ma sát nghỉ.
C. Ma sát lăn. D. Lực quan tính.
Câu 6. Mặt lốp xe ôtô, xe máy, xe đạp,… có khía rãnh để:
A. Tăng ma sát. B. Giảm ma sát.
C. Tăng quan tính. D. Giảm quan tính.
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Bài 1. Một xe lửa chuyển động với vận tốc trung bình 40 km/h từ nhà ga A đến nhà ga B hết 1h 15phút. Tính quảng đường từ nhà ga A đến nhà ga B? (3 điểm)
Bài 2. Hãy biểu diễn các lực sau đây:
a. Lực kéo một vật theo phương nằm ngang, có chiều từ trái sang phải với cường độ 30N. (2 điểm)
b. Trọng lực và phản lực của mặt bàn tác dụng lên một vật có khối lượng 4 kg được đặt nằm yên trên bàn. (2 điểm)
Kiểm tra 1 tiết (Lớp 8)
Môn: Vật lí
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quảng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau
B.Vận tốc của vật so với vật mốc khác nhau là khác nhau.
C. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động với vật khác.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Câu 2. Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
B. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
Câu 3. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát. B. Trọng lực.
C. Đàn hồi. D. Quán tính.
Câu 4. Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
B. Sự thay
Môn: Vật lí
Thời gian: 45 phút
Đề 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. Sự thay đổi vận tốc của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
D. Sự thay đổi phương chiều của vật.
Câu 2. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quảng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Câu 3. Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
Câu 4. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát. B. Trọng lực.
C. Quán tính. D. Đàn hồi.
Câu 5. Một ôtô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A. Ma sát trược. B. Ma sát nghỉ.
C. Ma sát lăn. D. Lực quan tính.
Câu 6. Mặt lốp xe ôtô, xe máy, xe đạp,… có khía rãnh để:
A. Tăng ma sát. B. Giảm ma sát.
C. Tăng quan tính. D. Giảm quan tính.
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Bài 1. Một xe lửa chuyển động với vận tốc trung bình 40 km/h từ nhà ga A đến nhà ga B hết 1h 15phút. Tính quảng đường từ nhà ga A đến nhà ga B? (3 điểm)
Bài 2. Hãy biểu diễn các lực sau đây:
a. Lực kéo một vật theo phương nằm ngang, có chiều từ trái sang phải với cường độ 30N. (2 điểm)
b. Trọng lực và phản lực của mặt bàn tác dụng lên một vật có khối lượng 4 kg được đặt nằm yên trên bàn. (2 điểm)
Kiểm tra 1 tiết (Lớp 8)
Môn: Vật lí
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quảng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau
B.Vận tốc của vật so với vật mốc khác nhau là khác nhau.
C. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động với vật khác.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Câu 2. Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
B. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều, và cường độ bằng nhau.
D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều, và cường độ bằng nhau.
Câu 3. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát. B. Trọng lực.
C. Đàn hồi. D. Quán tính.
Câu 4. Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
B. Sự thay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Diệp Hoàng Đệ
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)