ĐỀ THI HỌC KÌ II VÀ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Nguyên Anh |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ II VÀ ĐÁP ÁN thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD -ĐT thanh chương
Trường THCS Thanh Hoà
ĐỀ THI HỌC KÌ II - MÔN VẬT LÍ 7
Năm học: 2008- 2009.
(Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề)
LÍ THUYẾT:
Câu 1:(2 đ)
a. Hãy nêu nội dung sơ lược về cấu tạo nguyên tử?
b. Một vật nhiễm điện âm ,một vật nhiễm điện dương khi nào?
Câu 2: (2,5đ)
Cho biết chiều quy ước của dòng điện?
Nêu các tác dụng của dòng điện? mỗi tác dụng cho một ví dụ minh hoạ.
BÀI TẬP:
Câu 1: (2đ) Hãy đổi các đơn vị sau:
a. 5A = ............mA. e. 0,90V = ...................mV.
b. 840mA = .............A. g. 12V = ....................mV.
c. 70mA = .................A. h.24000mV = ..............V.
d. 0,08A = ...............Ma. f. 36 mV =......................V.
Câu 2: ( 1đ)
Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 01 nguồn pin,02 bóng đèn Đ1, Đ2 giống nhau được mắc song song với nhau, một khoá K.Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giưa hai đầu nguồn điện , một ampekế dùng để đo cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ2.
Câu 3: ( 2,5đ)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1 là U1= 3,0V, Hãy cho biết hiệu điện thế U2 giữa hai đầu đèn 2 và hiệu điện thế của nguồn. lại sơ đồ trên.
Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là I = 0, 45 Avà cường độ dòng điện chạy qua đèn hai là I2 =0,2 A. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn 1.
Đáp án môn Vật Lý 7
A. Lý thuyết: 4,5 đ
Câu 1: Lý thuyết sgk vật lý 7 ( mỗi ý đúng cho 1 điểm)
Câu 2: Lý thuyết sgk vật lý 7 ( ý a: 1điểm; ý b: 1.5điểm)
B.Bài tập: 5.5 đ
Câu 1: (2đ) Đúng mỗi ý cho 0.25 điểm
a. 5A = 5000mA. e. 0,90V = 900 mV.
b. 840mA = 0.84A. g. 12V = 12000 mV.
c. 70mA = 0.07A. h.24000mV = 24V.
d. 0,08A = 80 mA f. 36 mV = 0.036V.
Câu 2 ( 1 đ)
HS có thể vẽ theo các cách khác nhau nếu đúng thì cho 1điểm.
Câu3: a.
( 1.25 đ) Có giải thích và tính chính xác 1 điểm, vẽ đúng sơ đồ: 0.25 đ
b . ( 1.25 đ) Vì I = I1 + I2
Giải thích và tính ra kq: I1 = 0.45 – 0.2 = 0.25 A
Trường THCS Thanh Hoà
ĐỀ THI HỌC KÌ II - MÔN VẬT LÍ 7
Năm học: 2008- 2009.
(Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề)
LÍ THUYẾT:
Câu 1:(2 đ)
a. Hãy nêu nội dung sơ lược về cấu tạo nguyên tử?
b. Một vật nhiễm điện âm ,một vật nhiễm điện dương khi nào?
Câu 2: (2,5đ)
Cho biết chiều quy ước của dòng điện?
Nêu các tác dụng của dòng điện? mỗi tác dụng cho một ví dụ minh hoạ.
BÀI TẬP:
Câu 1: (2đ) Hãy đổi các đơn vị sau:
a. 5A = ............mA. e. 0,90V = ...................mV.
b. 840mA = .............A. g. 12V = ....................mV.
c. 70mA = .................A. h.24000mV = ..............V.
d. 0,08A = ...............Ma. f. 36 mV =......................V.
Câu 2: ( 1đ)
Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 01 nguồn pin,02 bóng đèn Đ1, Đ2 giống nhau được mắc song song với nhau, một khoá K.Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giưa hai đầu nguồn điện , một ampekế dùng để đo cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ2.
Câu 3: ( 2,5đ)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1 là U1= 3,0V, Hãy cho biết hiệu điện thế U2 giữa hai đầu đèn 2 và hiệu điện thế của nguồn. lại sơ đồ trên.
Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là I = 0, 45 Avà cường độ dòng điện chạy qua đèn hai là I2 =0,2 A. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn 1.
Đáp án môn Vật Lý 7
A. Lý thuyết: 4,5 đ
Câu 1: Lý thuyết sgk vật lý 7 ( mỗi ý đúng cho 1 điểm)
Câu 2: Lý thuyết sgk vật lý 7 ( ý a: 1điểm; ý b: 1.5điểm)
B.Bài tập: 5.5 đ
Câu 1: (2đ) Đúng mỗi ý cho 0.25 điểm
a. 5A = 5000mA. e. 0,90V = 900 mV.
b. 840mA = 0.84A. g. 12V = 12000 mV.
c. 70mA = 0.07A. h.24000mV = 24V.
d. 0,08A = 80 mA f. 36 mV = 0.036V.
Câu 2 ( 1 đ)
HS có thể vẽ theo các cách khác nhau nếu đúng thì cho 1điểm.
Câu3: a.
( 1.25 đ) Có giải thích và tính chính xác 1 điểm, vẽ đúng sơ đồ: 0.25 đ
b . ( 1.25 đ) Vì I = I1 + I2
Giải thích và tính ra kq: I1 = 0.45 – 0.2 = 0.25 A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Anh
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)