Đề thi học kì II toán 8 bắc giang
Chia sẻ bởi Trần Văn Lập |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II toán 8 bắc giang thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu 1 ( 3 đ)
Giải các phương trình sau:
2x – 1 = x + 8
(x-1) (4x+ 6) = 0
Giải bất phương trình sau: -3x + 6 0.
Câu 2 (2 đ) . Giải các phương trình sau:
1.
2.
Câu 3(1,5 đ) . Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút. Do đó để kịp đến B đúng giờ đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 10km/h. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4.( 3 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của
Cắt cạnh BC tại D. Từ D, kẻ DE vuông góc với AC ( E thuộc AC)
Chứng minh rằng hai tam giác CED và CAB đồng dạng
Tính tỉ số
Tính diện tích tam giác ABD.
Câu 5. Giải phương trình sau:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
Lưu ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm.
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
1
(2 điểm)
a.Ta có:
0,5
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
0,25
b.Ta có: hoặc
0,5
hoặc
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
0,25
2
(1 điểm)
Ta có:
0,25
0,5
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là .
0,25
Câu 2
(2 điểm)
1
(1 điểm)
Ta có:
0,25
0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
0,25
2
(1 điểm)
ĐKXĐ: và
0,25
0,25
( không thoả mãn điều kiện)
0,25
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
Đổi: 15 phút = giờ.
Gọi độ dài quãng đường AB là (km), ĐK:
Thời gian dự định xe máy đi từ A đến B là: (giờ)
0,25
Quãng đường xe máy đi được sau 1 giờ là: 30.1 = 30 (km). Do đó độ dài quãng đường còn lại là: x – 30 (km)
0,25
Vì xe máy phải tăng thêm 10 km/h trên quãng đường còn lại nên thời gian xe máy đi trên quãng đường còn lại là: (giờ)
0,25
Theo bài ta có pt:
Giải phương trình (*) tìm được (thoả mãn điều kiện )
0,5
Vậy độ dài quãng đường AB là 60 km.
0,25
Câu 4
(3 điểm)
Hình vẽ:
1
(1 điểm)
Xét và có:
(gt) (1)
chung (2)
0,75
Từ (1) và (2) suy ra: (g.g) (đpcm)
0,25
2
(1 điểm)
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có:
(cm)
0,25
Vì (cm trên) nên (tính chất); mà AB = 9
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu 1 ( 3 đ)
Giải các phương trình sau:
2x – 1 = x + 8
(x-1) (4x+ 6) = 0
Giải bất phương trình sau: -3x + 6 0.
Câu 2 (2 đ) . Giải các phương trình sau:
1.
2.
Câu 3(1,5 đ) . Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút. Do đó để kịp đến B đúng giờ đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 10km/h. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4.( 3 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của
Cắt cạnh BC tại D. Từ D, kẻ DE vuông góc với AC ( E thuộc AC)
Chứng minh rằng hai tam giác CED và CAB đồng dạng
Tính tỉ số
Tính diện tích tam giác ABD.
Câu 5. Giải phương trình sau:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
Lưu ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm.
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
1
(2 điểm)
a.Ta có:
0,5
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
0,25
b.Ta có: hoặc
0,5
hoặc
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
0,25
2
(1 điểm)
Ta có:
0,25
0,5
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là .
0,25
Câu 2
(2 điểm)
1
(1 điểm)
Ta có:
0,25
0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
0,25
2
(1 điểm)
ĐKXĐ: và
0,25
0,25
( không thoả mãn điều kiện)
0,25
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
Đổi: 15 phút = giờ.
Gọi độ dài quãng đường AB là (km), ĐK:
Thời gian dự định xe máy đi từ A đến B là: (giờ)
0,25
Quãng đường xe máy đi được sau 1 giờ là: 30.1 = 30 (km). Do đó độ dài quãng đường còn lại là: x – 30 (km)
0,25
Vì xe máy phải tăng thêm 10 km/h trên quãng đường còn lại nên thời gian xe máy đi trên quãng đường còn lại là: (giờ)
0,25
Theo bài ta có pt:
Giải phương trình (*) tìm được (thoả mãn điều kiện )
0,5
Vậy độ dài quãng đường AB là 60 km.
0,25
Câu 4
(3 điểm)
Hình vẽ:
1
(1 điểm)
Xét và có:
(gt) (1)
chung (2)
0,75
Từ (1) và (2) suy ra: (g.g) (đpcm)
0,25
2
(1 điểm)
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có:
(cm)
0,25
Vì (cm trên) nên (tính chất); mà AB = 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lập
Dung lượng: 63,46KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)