De thi hoc ki II- sinh 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diễm Hương |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De thi hoc ki II- sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì II Sinh học 8
Đề ra:
Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )(6đ)
Câu 1. Đặc điểm chung của các loại vitamin A,D,E,K là :
a. Chống bệnh còi xương và loãng xương. b. Đều tan trong nước.
c.Chỉ tan trong dầu và các dung môi dầu . d.Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm bài tiết :
a. Khí o xi. b. Nước tiểu.
c. Mồ hôi. d. Khí cacbonic.
Câu 3. Đường dẫn nước tiểu của hệ bài tiết gồm có :
a. Thận , bể thận và bóng đái. b. Bóng đái, thận và ống dẫn nước tiểu.
c. Bóng đái,bể thận và ống đái. d. Ống dẫn nước tiểu , bóng đái và ống đái.
Câu 4. Nước tiểu được tạo ra từ :
a. Các bể thận. b. Các đơn vị chức năng của thận.
c. Bóng đái và các ống thận. d. Nang cầu thận và các ống thận.
Câu 5. Nước tiểu đầu được tạo ra từ giai đoạn :
a. Lọc máu ở cầu thận qua nang cầu thận. b. Tái hấp thu ở ống thận .
c. Bài tiết tiếp ở ống thận. d. Cả 3 giai đoạn trên.
Câu 6. Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là:
a. Các ion thừa như : H+ , K+... b. Các chất bã như urê, axit uric...
c.Các chất dinh dưỡng. d. Các chất thuốc.
Câu 7. Ở người , cơ tham gia vào hoạt động thải nước tiểu theo ý muốn là :
a. Cơ trơn thắt ống đái. b. Cơ trơn của thành bàng quang.
c. Cơ vân thắt ống đái. d. Hai câu a và b đúng.
Câu 8. Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là :
a. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì. b. Lớp biểu bì,lớp mỡ, lớp bì.
c. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ. d. Lớp biểu bì,lớp bì, lớp mỡ.
Câu 9. Các mạch máu của da đến tập trung ở :
a. Lớp mỡ. b. Lớp biểu bì .
c. Lớp bì . d. Lớp mỡ và lớp bì.
Câu 10. Các tế bào của da dễ dàng bị bong ra là của lớp :
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp mô sợi liên kết.
c. Lớp sắc tố. d. Tầng sừng.
Câu 11. Để bảo vệ da, nên :
a. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. b. Giữ da sạch và không bị bỏng.
c. Mang vác nhiều vật nặng. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là :
a. Tế bào thần kinh. b. Sợi thần kinh.
c. Trung ương thần kinh. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 13.Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là :
a. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. b. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh sản.
c.Cả a và b đúng. d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 14. Điều dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống :
a. Chất xám ở trong , chất trắng ở ngoài . b. Chất xám ở ngoài , chất trắng ở trong.
c. Chất xám ở trên , chất trắng ở dưới . d. Chất xám ở dưới , chất trắng ở trên.
Câu 15. Chất xám được cấu tạo từ :
a. Các sợi trục thần kinh. b. Các sợi trục và dây thần kinh.
c. Thân nơ ron và các sợi nhánh . d. Sợi trục , sợi nhánh và thân nơ ron.
Câu 16. Đặc điểm của dây thần kinh tuỷ là :
a. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác. b. Chỉ dẫn truyền xung vận động.
c. Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động. d. Không dẫn truyền .
Câu 17.Cấu trúc não có chất xám nằm bên ngoài tạo thành lớp vỏ là :
a. Hành não và tiểu não. b. Trụ não và não giữa.
c. Tiểu não và đại não. d. Trụ não và não trung gian.
Câu 18. Số lượng dây thần kinh não trong cơ thể là :
a. 12 đôi b. 20 đôi.
c. 25 đôi d. 31 đôi.
Đề ra:
Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )(6đ)
Câu 1. Đặc điểm chung của các loại vitamin A,D,E,K là :
a. Chống bệnh còi xương và loãng xương. b. Đều tan trong nước.
c.Chỉ tan trong dầu và các dung môi dầu . d.Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm bài tiết :
a. Khí o xi. b. Nước tiểu.
c. Mồ hôi. d. Khí cacbonic.
Câu 3. Đường dẫn nước tiểu của hệ bài tiết gồm có :
a. Thận , bể thận và bóng đái. b. Bóng đái, thận và ống dẫn nước tiểu.
c. Bóng đái,bể thận và ống đái. d. Ống dẫn nước tiểu , bóng đái và ống đái.
Câu 4. Nước tiểu được tạo ra từ :
a. Các bể thận. b. Các đơn vị chức năng của thận.
c. Bóng đái và các ống thận. d. Nang cầu thận và các ống thận.
Câu 5. Nước tiểu đầu được tạo ra từ giai đoạn :
a. Lọc máu ở cầu thận qua nang cầu thận. b. Tái hấp thu ở ống thận .
c. Bài tiết tiếp ở ống thận. d. Cả 3 giai đoạn trên.
Câu 6. Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là:
a. Các ion thừa như : H+ , K+... b. Các chất bã như urê, axit uric...
c.Các chất dinh dưỡng. d. Các chất thuốc.
Câu 7. Ở người , cơ tham gia vào hoạt động thải nước tiểu theo ý muốn là :
a. Cơ trơn thắt ống đái. b. Cơ trơn của thành bàng quang.
c. Cơ vân thắt ống đái. d. Hai câu a và b đúng.
Câu 8. Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là :
a. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì. b. Lớp biểu bì,lớp mỡ, lớp bì.
c. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ. d. Lớp biểu bì,lớp bì, lớp mỡ.
Câu 9. Các mạch máu của da đến tập trung ở :
a. Lớp mỡ. b. Lớp biểu bì .
c. Lớp bì . d. Lớp mỡ và lớp bì.
Câu 10. Các tế bào của da dễ dàng bị bong ra là của lớp :
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp mô sợi liên kết.
c. Lớp sắc tố. d. Tầng sừng.
Câu 11. Để bảo vệ da, nên :
a. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. b. Giữ da sạch và không bị bỏng.
c. Mang vác nhiều vật nặng. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là :
a. Tế bào thần kinh. b. Sợi thần kinh.
c. Trung ương thần kinh. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 13.Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là :
a. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. b. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh sản.
c.Cả a và b đúng. d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 14. Điều dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống :
a. Chất xám ở trong , chất trắng ở ngoài . b. Chất xám ở ngoài , chất trắng ở trong.
c. Chất xám ở trên , chất trắng ở dưới . d. Chất xám ở dưới , chất trắng ở trên.
Câu 15. Chất xám được cấu tạo từ :
a. Các sợi trục thần kinh. b. Các sợi trục và dây thần kinh.
c. Thân nơ ron và các sợi nhánh . d. Sợi trục , sợi nhánh và thân nơ ron.
Câu 16. Đặc điểm của dây thần kinh tuỷ là :
a. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác. b. Chỉ dẫn truyền xung vận động.
c. Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động. d. Không dẫn truyền .
Câu 17.Cấu trúc não có chất xám nằm bên ngoài tạo thành lớp vỏ là :
a. Hành não và tiểu não. b. Trụ não và não giữa.
c. Tiểu não và đại não. d. Trụ não và não trung gian.
Câu 18. Số lượng dây thần kinh não trong cơ thể là :
a. 12 đôi b. 20 đôi.
c. 25 đôi d. 31 đôi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diễm Hương
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)