đề thi học kì II - lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì II - lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012- 2013
Môn:VẬT LÝ 8 - Thời gian: 45 phút
A. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM ( 5Đ):
Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:
J B. J/kg.K C. W D. m/s
Câu 2: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 90N từ giếng sâu 5m lên. Thời gian kéo hết 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu ?
A. 4500W B. 45W C. 450W D. 180W
Câu 3: Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là :
A. Thế năng B. Động năng C .Thế năng hấp dẫn D. Thế năng đàn hồi
Câu 4: Hai dạng của cơ năng là :
A. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi B. Thế năng và động năng
C. Động năng và thế năng hấp dẫn D. Động năng và thế năng đàn hồi
Câu 5: Mũi tên được bắn đi từ 1 chiếc cung là nhờ năng lượng:
A.Thế năng của cung B. Thế năng của mũi tên
C. Động năng của cung D. Động năng của mũi tên
Câu 6: Hãy chọn vật nào sau đây không có thế năng :
A.Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất. B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C.Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang. D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng.
Câu 7: Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển nhanh thì các đại lượng nào sau đây tăng?
A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật C. khối lượng của vật D. Chiều dài của vật
Câu 8: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong chân không là :
A. Bức xạ nhiệt B .Đối lưu C. Dẫn nhiệt D. Cả a,b,c
Câu 9:Thứ tự tăng dần về tính dẫn nhiệt của các vật liệu là:
A. Đồng - nước- thủy ngân - không khí B. Đồng – thủy ngân – nước – không khí
C. Thủy ngân – đồng – nước – không khí D. Không khí – nước – thủy ngân – đồng
Câu 10: Hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử gây ra ?
A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước B. Quả bóng căng xẹp dần theo thời gian
C. Sự tạo thành gió D. Đường tan trong nước
Câu 11: Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì:
A. Động năng của vật càng lớn B. Thế năng của vật càng lớn
C. Cơ năng của vật càng lớn D. Nhiệt năng của vật càng lớn
Câu 12: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:
A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất lỏng và chất khí D. Chất rắn, lỏng, khí
Câu 13: Ngăn đá của tủ lạnh đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn để tận dụng sự truyền nhiệt bằng:
A. Dẫn nhiệt B. Bức xạ nhiệt C. Đối lưu D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt
Câu 14: Đợn vị của nhiệt dung riêng là:
A. J.kg.K B. J/ kg. K C. J/ g.K D. J/ kg
Câu 15: Khi cung cấp nhiệt lượng 4200J cho 1 kg của một chất thì nhiệt độ của chất này tăng thêm 1oC. Chất này là:
A. Nước B. Rượu C. Đồng D. Nước đá
Câu 16: Công thức tính nhiệt lượng của một vật thu vào là:
A. Q = m.c.t B. Q = m.c.∆t C. Q = q.m D. Q = m.c /∆t
Câu 17:Thả một miếng nhôm nung nóng vào nước lạnh. Câu mô tả trái với nguyên lí truyền nhiệt?
A. Nhôm truyền nhiệt cho nước tới khi nhiệt độ của nhôm và nước bằng nhau
B. Nhiệt năng của nhôm giảm đi bao nhiêu, nhiệt năng của nước tăng lên bấy nhiêu
C. Nhiệt độ của nhôm giảm đi bao nhiêu, nhiệt độ của nước tăng lên bấy nhiêu
D. Nhiệt lượng do nhôm tỏa ra bằng nhiệt lượng do nước thu vào
Câu 18: Để đun nóng 5 lít nước từ 200C lên 400C thì cần một nhiệt lượng là:
A. Q = 4200J B. Q = 420J C. Q = 42kJ D. Q = 420kJ
II. TỰ LUẬN ( 5Đ)
Bài 1:(2đ) Một con bò kéo một cái
Môn:VẬT LÝ 8 - Thời gian: 45 phút
A. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM ( 5Đ):
Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:
J B. J/kg.K C. W D. m/s
Câu 2: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 90N từ giếng sâu 5m lên. Thời gian kéo hết 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu ?
A. 4500W B. 45W C. 450W D. 180W
Câu 3: Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là :
A. Thế năng B. Động năng C .Thế năng hấp dẫn D. Thế năng đàn hồi
Câu 4: Hai dạng của cơ năng là :
A. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi B. Thế năng và động năng
C. Động năng và thế năng hấp dẫn D. Động năng và thế năng đàn hồi
Câu 5: Mũi tên được bắn đi từ 1 chiếc cung là nhờ năng lượng:
A.Thế năng của cung B. Thế năng của mũi tên
C. Động năng của cung D. Động năng của mũi tên
Câu 6: Hãy chọn vật nào sau đây không có thế năng :
A.Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất. B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C.Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang. D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng.
Câu 7: Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển nhanh thì các đại lượng nào sau đây tăng?
A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật C. khối lượng của vật D. Chiều dài của vật
Câu 8: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong chân không là :
A. Bức xạ nhiệt B .Đối lưu C. Dẫn nhiệt D. Cả a,b,c
Câu 9:Thứ tự tăng dần về tính dẫn nhiệt của các vật liệu là:
A. Đồng - nước- thủy ngân - không khí B. Đồng – thủy ngân – nước – không khí
C. Thủy ngân – đồng – nước – không khí D. Không khí – nước – thủy ngân – đồng
Câu 10: Hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử gây ra ?
A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước B. Quả bóng căng xẹp dần theo thời gian
C. Sự tạo thành gió D. Đường tan trong nước
Câu 11: Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì:
A. Động năng của vật càng lớn B. Thế năng của vật càng lớn
C. Cơ năng của vật càng lớn D. Nhiệt năng của vật càng lớn
Câu 12: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:
A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất lỏng và chất khí D. Chất rắn, lỏng, khí
Câu 13: Ngăn đá của tủ lạnh đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn để tận dụng sự truyền nhiệt bằng:
A. Dẫn nhiệt B. Bức xạ nhiệt C. Đối lưu D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt
Câu 14: Đợn vị của nhiệt dung riêng là:
A. J.kg.K B. J/ kg. K C. J/ g.K D. J/ kg
Câu 15: Khi cung cấp nhiệt lượng 4200J cho 1 kg của một chất thì nhiệt độ của chất này tăng thêm 1oC. Chất này là:
A. Nước B. Rượu C. Đồng D. Nước đá
Câu 16: Công thức tính nhiệt lượng của một vật thu vào là:
A. Q = m.c.t B. Q = m.c.∆t C. Q = q.m D. Q = m.c /∆t
Câu 17:Thả một miếng nhôm nung nóng vào nước lạnh. Câu mô tả trái với nguyên lí truyền nhiệt?
A. Nhôm truyền nhiệt cho nước tới khi nhiệt độ của nhôm và nước bằng nhau
B. Nhiệt năng của nhôm giảm đi bao nhiêu, nhiệt năng của nước tăng lên bấy nhiêu
C. Nhiệt độ của nhôm giảm đi bao nhiêu, nhiệt độ của nước tăng lên bấy nhiêu
D. Nhiệt lượng do nhôm tỏa ra bằng nhiệt lượng do nước thu vào
Câu 18: Để đun nóng 5 lít nước từ 200C lên 400C thì cần một nhiệt lượng là:
A. Q = 4200J B. Q = 420J C. Q = 42kJ D. Q = 420kJ
II. TỰ LUẬN ( 5Đ)
Bài 1:(2đ) Một con bò kéo một cái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)