Đề thi học kì II lớp 4 môn Toán
Chia sẻ bởi Hồ Minh Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II lớp 4 môn Toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Mỹ Phước A Thứ sáu ngày … tháng 05 năm 201
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 4 .... Môn : Toán
Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 (0,5 điểm): Phân số đọc là:
A. Năm phần tám B. Năm trên tám C. Năm chia tám
Bài 2 (0,5 điểm): Số “Hai triệu ba trăm mười lăm nghìn năm trăm hai mươi mốt” viết là: A. 2 315 021 B. 2 315 521 C. 23 115 521 D. 231 552 100
Bài 3 (0,5 điểm): Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Bài 4 (0,5 điểm): Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Bài 5 (0,5 điểm): Chọn số thích hợp điền vào chổ chấm 45m2 16dm2 = . . . . dm2.
A. 456 B. 450 016 C. 4516 D. 456 000
Bài 6 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 375 214 có giá trị là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Bài 7 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Trong hình bình hành ABCD ( xem hình bên ) A B
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
c/ Các cặp cạnh đối diện song song với nhau
d/ có bốn góc vuông. D C
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2.5 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 473362 + 97093 b) 4345 – 2162 c) 2157 x 25 d ) 4824 : 12
......................... .......................... .......................... .........................
.......................... .......................... ......................... ..........................
.......................... .......................... ......................... ..........................
.......................... .......................... .......................... .........................
........................... .......................... .......................... .........................
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chổ chấm.
Độ dài thu nhỏ
lệ
Độ dài thật
15cm
1: 1000
…………………….
Bài 3: Tìm X (1điểm)
X : 25 = 1050
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích tấm bìa đó. ( tóm tắt rồi giải)
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 4 .... Môn : Toán
Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 (0,5 điểm): Phân số đọc là:
A. Năm phần tám B. Năm trên tám C. Năm chia tám
Bài 2 (0,5 điểm): Số “Hai triệu ba trăm mười lăm nghìn năm trăm hai mươi mốt” viết là: A. 2 315 021 B. 2 315 521 C. 23 115 521 D. 231 552 100
Bài 3 (0,5 điểm): Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Bài 4 (0,5 điểm): Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Bài 5 (0,5 điểm): Chọn số thích hợp điền vào chổ chấm 45m2 16dm2 = . . . . dm2.
A. 456 B. 450 016 C. 4516 D. 456 000
Bài 6 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 375 214 có giá trị là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Bài 7 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Trong hình bình hành ABCD ( xem hình bên ) A B
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
c/ Các cặp cạnh đối diện song song với nhau
d/ có bốn góc vuông. D C
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2.5 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 473362 + 97093 b) 4345 – 2162 c) 2157 x 25 d ) 4824 : 12
......................... .......................... .......................... .........................
.......................... .......................... ......................... ..........................
.......................... .......................... ......................... ..........................
.......................... .......................... .......................... .........................
........................... .......................... .......................... .........................
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chổ chấm.
Độ dài thu nhỏ
lệ
Độ dài thật
15cm
1: 1000
…………………….
Bài 3: Tìm X (1điểm)
X : 25 = 1050
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích tấm bìa đó. ( tóm tắt rồi giải)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Minh Tâm
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)