De thi hoc ki II - lop 4
Chia sẻ bởi Võ Đình Liêm |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki II - lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Võ Đình liêm.
TRƯỜNG T H NGÔ QUYỀN
HỌ TÊN : ----------------------------
LỚP : ---------------------------------
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II - 20…… – 20……
Môn TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
MÃ PHÁCH
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
MÃ PHÁCH
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng : (3 điểm)
Câu 1 : Chữ số thích hợp điền vào ô trống ( để ( 58 chia hết cho 3 và 9
a. 2 b. 5 c. 7 d. 8
Câu 2 : Dãy phân số nào đã được xếp theo thứ tự tăng dần :
a. b. c. d.
Câu 3 : Số lớn nhất trong các số 50248 ; 52408 ; 54028 ; 58402 là:
a. 50248 b. 52408 c . 58402 d. 54028
Câu 4 : Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất ?
a. 600 giây b. 20 phút c. giờ d. giờ
Câu 5 : Độ dài của một quãng đường trên bản đồ đo được 10cm, bản đồ có tỉ lệ 1 : 200. Vậy độ dài thật của quãng đường đó là:
a. 200m b. 2000dm c. 2000cm d. 200cm
Câu 6 : Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.
Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là :
a. 36 cm b. 24 cm c. 6 cm d. 9 cm
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 3 tấn 25 kg = --- kg b. 2 giờ 15 phút = ---phút
c. tạ = ---kg d. 5 m2 8 dm2 =---dm2
Bài 2 : Tính : (2 điểm)
=
=
=
=
Bài 3 : Tìm x : (1 điểm)
x : 13 = 3895 : 19
Bài 4 : (3đ) Một trường tiểu học có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 120 học sinh và số học sinh nữ bằng số học sinh nam.
a. Vẽ sơ đồ tóm tắt.
b. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ của trường đó ?
Giải
ĐÁP ÁN
PHẦN I :
1. b 2. b 3. c 4. a 5. c 6. d
PHẦN II :
Bài 1 : Đúng mỗi đáp số được 0,25 điểm.
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg b. 2 giờ 15 phút = 135 phút
c. tạ = 25 kg d. 5m2 8 dm2 = 508 dm2
Bài 2 : Tính : (2 điểm)
=
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
=
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
=
- Thực hiện đúng phép nhân : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
=
- Thực hiện đúng phép chia : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
Bài 3 : Tìm x : (1 điểm)
x : 13 = 3895 : 19
x : 13 = 205 (0,25 điểm)
x = 205 ( 13 (0,5 điểm)
x = 2665 (0,25 điểm)
Bài 4 : (3 điểm)
a. Học sinh vẽ đúng sơ đồ (0,5 điểm)
b. Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
7 - 5 = 2 (phần) (0,25 điểm)
Số học sinh nữ là: (0,25 điểm)
120 : 2 x 5 = 300 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh nam là: (0,25 điểm)
TRƯỜNG T H NGÔ QUYỀN
HỌ TÊN : ----------------------------
LỚP : ---------------------------------
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II - 20…… – 20……
Môn TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
MÃ PHÁCH
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
MÃ PHÁCH
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng : (3 điểm)
Câu 1 : Chữ số thích hợp điền vào ô trống ( để ( 58 chia hết cho 3 và 9
a. 2 b. 5 c. 7 d. 8
Câu 2 : Dãy phân số nào đã được xếp theo thứ tự tăng dần :
a. b. c. d.
Câu 3 : Số lớn nhất trong các số 50248 ; 52408 ; 54028 ; 58402 là:
a. 50248 b. 52408 c . 58402 d. 54028
Câu 4 : Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất ?
a. 600 giây b. 20 phút c. giờ d. giờ
Câu 5 : Độ dài của một quãng đường trên bản đồ đo được 10cm, bản đồ có tỉ lệ 1 : 200. Vậy độ dài thật của quãng đường đó là:
a. 200m b. 2000dm c. 2000cm d. 200cm
Câu 6 : Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.
Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là :
a. 36 cm b. 24 cm c. 6 cm d. 9 cm
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 3 tấn 25 kg = --- kg b. 2 giờ 15 phút = ---phút
c. tạ = ---kg d. 5 m2 8 dm2 =---dm2
Bài 2 : Tính : (2 điểm)
=
=
=
=
Bài 3 : Tìm x : (1 điểm)
x : 13 = 3895 : 19
Bài 4 : (3đ) Một trường tiểu học có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 120 học sinh và số học sinh nữ bằng số học sinh nam.
a. Vẽ sơ đồ tóm tắt.
b. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ của trường đó ?
Giải
ĐÁP ÁN
PHẦN I :
1. b 2. b 3. c 4. a 5. c 6. d
PHẦN II :
Bài 1 : Đúng mỗi đáp số được 0,25 điểm.
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg b. 2 giờ 15 phút = 135 phút
c. tạ = 25 kg d. 5m2 8 dm2 = 508 dm2
Bài 2 : Tính : (2 điểm)
=
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
=
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
=
- Thực hiện đúng phép nhân : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
=
- Thực hiện đúng phép chia : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
Bài 3 : Tìm x : (1 điểm)
x : 13 = 3895 : 19
x : 13 = 205 (0,25 điểm)
x = 205 ( 13 (0,5 điểm)
x = 2665 (0,25 điểm)
Bài 4 : (3 điểm)
a. Học sinh vẽ đúng sơ đồ (0,5 điểm)
b. Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
7 - 5 = 2 (phần) (0,25 điểm)
Số học sinh nữ là: (0,25 điểm)
120 : 2 x 5 = 300 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh nam là: (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Liêm
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)