đề thi học kì II hóa 11 (ban cơ bản) .

Chia sẻ bởi Trần Văn Bảo | Ngày 15/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì II hóa 11 (ban cơ bản) . thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

THI HỌC KÌ II – LỚP 11


I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).
Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. Etilen, stiren, xiclohexan. B. Etilen, stiren, xiclopropan. C. Etilen, axetilen, propan. D. Etilen, axetilen, xiclobutan.

Câu 2: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3 – CH = O. B. CH ( CH.
C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – COOH.

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm axetilen thường được điều chế từ chất nào sau đây?
A. C2H4. B. CH4. C. CaC2. D. C2H5OH.


A. 2-metylpent-4-en. B. 3-metylhex-5-en.
C. 4-etylpent-1-en. D. 4-metylhex-1-en.

Câu 5: Công thức phân tử chung của ankin (với n ( 2, nguyên) là:
A. CnH2n. B. CnH2n - 1. C. CnH2n - 2. D. CnH2n + 2.

Câu 6: Để phân biệt hai dung dịch glixerol và etanol, dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. H2SO4. C. Kim loại Na. D. Quỳ tím.

Câu 7: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Propan B. Propin C. Etilen. D. Etylbenzen.
Câu 8: Nhận định nào sau đây sai? Anđhit
A. Chỉ thể hiện tính khử B. Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa C. Có nhóm chức là – CH = O. D. Thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng cộng H2.

Câu 9: Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch KOH và C2H5OH, thu được:
A. Axetilen. B. Etan. C. Etanol. D. Etilen.

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt:
A. CH3 – CH2 – CH2 – OH. B. CH3 – C ( CH. C. CH3 – CH = CH2. D. CH3 – CH2 – CH = O.

Câu 11: Nhận định nào sau đây sai: Phenol (C6H5OH)
A. Tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. B. Là một ancol thơm. C. Tác dụng với NaOH tạo ra muối và nước. D. Có tính axit yếu.

Câu 12: Cho các công thức cấu tạo sau: CH3 – CH2 – OH (1); CH3 – O – CH2 – CH3 (2);
CH3 – CH2 – CH2 – OH (3); CH3 – CH2 – CH = O (4). Những chất là đồng đẳng của nhau:
A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2).
Câu 13: Để phân biệt 2 chất lỏng: ancol etylic và phenol có thể dùng:
A. Kim loại Na. B. Quỳ tím. C. Nước brom. D. Phenolphtalein.

Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A. C2H4 + Br2 ( C2H4Br2. B. C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O.
C. C4H10 C2H4 + C2H6. D. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O.

Câu 15: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng anđhit no, mạch hở, đơn chức là:
A. CnH2nO (n ( 2). B. CnH2n -2O (n ( 2). C. CnH2n + 2O (n ( 1). D. CnH2nO (n ( 1).

Câu 16: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất X?
A. CH2O. B. C3H8O. C. C3H6O3. D. C2H4O2.

II. TỰ LUẬN: (6 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Bảo
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)