Để thi học kì II-hay
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Để thi học kì II-hay thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 2: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ADP. B. NADPH. C. ATP. D. (CH2O).
Câu 3: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Mêzôxôm. B. Ribôxôm. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 4: Các thành phần cơ bản của virut là :
A. Lõi lipit và vỏ axitnucleic. B. Lõi lipt và vỏ protein.
C. Lõi axit nucleic và vỏ lipit. D. Lõi axit nucleic và vỏ protein.
Câu 5: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. NST đơn. B. Tồn tại thành cặp tương đồng.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 6: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Protein. B. Lõi axit nucleic. C. Li pit. D. Capsome.
Câu 7: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 160. B. 80. C. 64. D. 320.
Câu 8: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Ti thể. B. ARN. C. Màng sinh chất . D. Ribôxôm.
Câu 9: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Co nguyên sinh.
C. Phản co nguyên sinh. D. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên.
Câu 10: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì giữa. B. Kì cuối. C. Kì đầu. D. Kì sau.
Câu 11: AIDS là gì:
A. Là một loại bệnh di truyền. B. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.
C. Là hội chứng suy giảm miễn dịch. D. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch.
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
B. Oxi được giải phóng từ nước.
C. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
D. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
Câu 13: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi . B. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Nảy chồi, bào tử. D. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử.
Câu 14: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn hấp phụ.
C. Giai đoạn lắp ráp. D. Giai đoạn tổng hợp.
Câu 15: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân I. B. Kì đầu giảm phân II.
C. Kì giữa giảm phân I. D. Kì trung gian.
Câu 16: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Cả vỏ protein và axits nucleic. B. Nucleocapsit.
C. Axit nucleic. D. Vỏ protein.
Câu 17: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Biến đổi ADP thành ATP. D. Hấp thụ ánh sáng mặt trời.
Câu 18: Quá trình
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 2: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ADP. B. NADPH. C. ATP. D. (CH2O).
Câu 3: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Mêzôxôm. B. Ribôxôm. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 4: Các thành phần cơ bản của virut là :
A. Lõi lipit và vỏ axitnucleic. B. Lõi lipt và vỏ protein.
C. Lõi axit nucleic và vỏ lipit. D. Lõi axit nucleic và vỏ protein.
Câu 5: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. NST đơn. B. Tồn tại thành cặp tương đồng.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 6: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Protein. B. Lõi axit nucleic. C. Li pit. D. Capsome.
Câu 7: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 160. B. 80. C. 64. D. 320.
Câu 8: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Ti thể. B. ARN. C. Màng sinh chất . D. Ribôxôm.
Câu 9: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Co nguyên sinh.
C. Phản co nguyên sinh. D. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên.
Câu 10: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì giữa. B. Kì cuối. C. Kì đầu. D. Kì sau.
Câu 11: AIDS là gì:
A. Là một loại bệnh di truyền. B. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.
C. Là hội chứng suy giảm miễn dịch. D. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch.
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
B. Oxi được giải phóng từ nước.
C. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
D. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
Câu 13: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi . B. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Nảy chồi, bào tử. D. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử.
Câu 14: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn hấp phụ.
C. Giai đoạn lắp ráp. D. Giai đoạn tổng hợp.
Câu 15: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân I. B. Kì đầu giảm phân II.
C. Kì giữa giảm phân I. D. Kì trung gian.
Câu 16: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Cả vỏ protein và axits nucleic. B. Nucleocapsit.
C. Axit nucleic. D. Vỏ protein.
Câu 17: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Biến đổi ADP thành ATP. D. Hấp thụ ánh sáng mặt trời.
Câu 18: Quá trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Hưng
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)