ĐỀ THI HỌC KÌ II HAY
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phương |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ II HAY thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1:
Bài 1 (2 điểm). a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1,Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là : …
2,Số tự nhiên lớn nhát có năm chữ số là : … 3, = ; =
b) Viết các số 1589 ; 989 ; 1605 ; 1254 theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Viết các phân số 3/4 ; 1/3 ; 3/5 ; 5/3 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
86548 + 10826 7280 – 2681 1024 × 16 2895 : 15
b)Tính : 2/3 ×3/5 ×1/2 :1/5 c) Tìm x : 4/5 × x = 2/3
Bài 3 (1 điểm). Viết số thích hợp và chỗ chấm.
480 phút = ……..giờ ; 500 kg = …..tạ ;
5 tấn 32 kg = ……….kg ; 1/5m2 = ……..dm2
Bài 4 (3 điểm).
Tính diện tích một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo làn lượt là 14cm và 8 cm.
b)Một cửa hàng trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 1350 kg gạo, trong hai ngày sau mỗi ngày bán được 1850 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5 (1 điểm).a)Tìm các phân số bằng phân số 2/6 trong các phân số sau: 1/4 ; 1/3 ; 6/12 ; 6/18 .b) Tìm x , biết : 45< x < 55 và x là số chẵn chia hết cho 3.
ĐỀ 2:
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là
A. 3/8m B. 9/64m C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; 2/5 giờ
theo thứ tự tăng dần: .............................................................................
Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x + x = 1 x : =
Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai.
ĐỀ 3:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1Số thích hợp điền vào chỗ chấm là=
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 2Phân số 18/54 rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 1/3 B .9/27 C. 3/9
Câu 3Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. 99/100 B. 99/99 C. 99/ 98
Câu 4 - =? A. B.5 C. D.
Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu6Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A.Thế kỉ XX B.Thế kỉ XIX
Bài 1 (2 điểm). a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1,Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là : …
2,Số tự nhiên lớn nhát có năm chữ số là : … 3, = ; =
b) Viết các số 1589 ; 989 ; 1605 ; 1254 theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Viết các phân số 3/4 ; 1/3 ; 3/5 ; 5/3 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
86548 + 10826 7280 – 2681 1024 × 16 2895 : 15
b)Tính : 2/3 ×3/5 ×1/2 :1/5 c) Tìm x : 4/5 × x = 2/3
Bài 3 (1 điểm). Viết số thích hợp và chỗ chấm.
480 phút = ……..giờ ; 500 kg = …..tạ ;
5 tấn 32 kg = ……….kg ; 1/5m2 = ……..dm2
Bài 4 (3 điểm).
Tính diện tích một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo làn lượt là 14cm và 8 cm.
b)Một cửa hàng trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 1350 kg gạo, trong hai ngày sau mỗi ngày bán được 1850 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5 (1 điểm).a)Tìm các phân số bằng phân số 2/6 trong các phân số sau: 1/4 ; 1/3 ; 6/12 ; 6/18 .b) Tìm x , biết : 45< x < 55 và x là số chẵn chia hết cho 3.
ĐỀ 2:
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là
A. 3/8m B. 9/64m C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; 2/5 giờ
theo thứ tự tăng dần: .............................................................................
Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x + x = 1 x : =
Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai.
ĐỀ 3:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1Số thích hợp điền vào chỗ chấm là=
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 2Phân số 18/54 rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 1/3 B .9/27 C. 3/9
Câu 3Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. 99/100 B. 99/99 C. 99/ 98
Câu 4 - =? A. B.5 C. D.
Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu6Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A.Thế kỉ XX B.Thế kỉ XIX
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phương
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)