Đề thi học kì II - cực hay
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II - cực hay thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 743
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. D. Biến đổi ADP thành ATP.
Câu 2: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Protein. B. Li pit. C. Lõi axit nucleic. D. Capsome.
Câu 3: Virut là
A. những động vật nguyên sinh.
B. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân chuẩn.
C. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân nguyên thuỷ.
D. những thực thể di truyền chưa có cấu trúc tế bào.
Câu 4: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì giữa. B. Kì cuối. C. Kì đầu. D. Kì sau.
Câu 5: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 6: AIDS là gì:
A. Là một loại bệnh di truyền. B. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch.
C. Là hội chứng suy giảm miễn dịch. D. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.
Câu 7: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 4 nhóm. B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 8: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Axit nucleic. B. Vỏ protein.
C. Cả vỏ protein và axits nucleic. D. Nucleocapsit.
Câu 9: Sau 2 giờ nuôi cấy E.coli (trong điều kiện tối ưu – thời gian thế hệ của E.coli là 20 phút) thu được 64000 tế bào. Hãy tính số tế bào E.coli trong bình trước khi nuôi cấy.
A. 500 tế bào. B. 1000 tế bào. C. 100 tế bào . D. 64 tế bào.
Câu 10: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ADP. B. ATP. C. NADPH. D. (CH2O).
Câu 11: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn hấp phụ. B. Giai đoạn tổng hợp.
C. Giai đoạn lắp ráp. D. Giai đoạn xâm nhập.
Câu 12: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. Tồn tại thành cặp tương đồng. B. NST đơn.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 13: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Mẹ truyền sang con. B. Đường máu. C. Đường tình dục. D. Hô hấp.
Câu 14: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên. B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
C. Phản co nguyên sinh. D. Co nguyên sinh.
Câu 15: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng:
A. Hóa dị dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 16: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong ADP và NADPH. B. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ.
C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 17: Quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 ?
A. Lên men lactic dị hình. B. Hô hấp hiếu khí.
C. Lên men lactic đồng hình. D. Lên men rượu.
Câu 18: Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 743
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. D. Biến đổi ADP thành ATP.
Câu 2: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Protein. B. Li pit. C. Lõi axit nucleic. D. Capsome.
Câu 3: Virut là
A. những động vật nguyên sinh.
B. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân chuẩn.
C. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân nguyên thuỷ.
D. những thực thể di truyền chưa có cấu trúc tế bào.
Câu 4: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì giữa. B. Kì cuối. C. Kì đầu. D. Kì sau.
Câu 5: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 6: AIDS là gì:
A. Là một loại bệnh di truyền. B. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch.
C. Là hội chứng suy giảm miễn dịch. D. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.
Câu 7: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 4 nhóm. B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 8: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Axit nucleic. B. Vỏ protein.
C. Cả vỏ protein và axits nucleic. D. Nucleocapsit.
Câu 9: Sau 2 giờ nuôi cấy E.coli (trong điều kiện tối ưu – thời gian thế hệ của E.coli là 20 phút) thu được 64000 tế bào. Hãy tính số tế bào E.coli trong bình trước khi nuôi cấy.
A. 500 tế bào. B. 1000 tế bào. C. 100 tế bào . D. 64 tế bào.
Câu 10: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ADP. B. ATP. C. NADPH. D. (CH2O).
Câu 11: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn hấp phụ. B. Giai đoạn tổng hợp.
C. Giai đoạn lắp ráp. D. Giai đoạn xâm nhập.
Câu 12: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. Tồn tại thành cặp tương đồng. B. NST đơn.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 13: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Mẹ truyền sang con. B. Đường máu. C. Đường tình dục. D. Hô hấp.
Câu 14: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên. B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
C. Phản co nguyên sinh. D. Co nguyên sinh.
Câu 15: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng:
A. Hóa dị dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 16: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong ADP và NADPH. B. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ.
C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 17: Quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 ?
A. Lên men lactic dị hình. B. Hô hấp hiếu khí.
C. Lên men lactic đồng hình. D. Lên men rượu.
Câu 18: Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Hưng
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)