Đề thi học kì II - cực hay
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II - cực hay thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 914
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ATP. B. ADP. C. (CH2O). D. NADPH.
Câu 2: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 64. B. 160. C. 320. D. 80.
Câu 3: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 5 nhóm. B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 4 nhóm.
Câu 4: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử. B. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Phân đôi . D. Nảy chồi, bào tử.
Câu 5: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong ADP và NADPH. B. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ.
C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 6: Quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 ?
A. Lên men lactic dị hình. B. Lên men lactic đồng hình.
C. Hô hấp hiếu khí. D. Lên men rượu.
Câu 7: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Oxi được giải phóng từ nước.
B. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
C. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
Câu 9: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
D. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
Câu 10: Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi trường…………………… môi trường đã biết rõ thành phần hóa học và số lượng các chất tham gia. Cụm từ thích hợp là:
A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. nhân tạo. D. bán tổng hợp.
Câu 11: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn lắp ráp.
C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn tổng hợp.
Câu 12: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. NST đơn. B. Tồn tại thành cặp tương đồng.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 13: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Hô hấp. B. Mẹ truyền sang con. C. Đường tình dục. D. Đường máu.
Câu 14: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân I. B. Kì đầu giảm phân II.
C. Kì giữa giảm phân I. D. Kì trung gian.
Câu 15: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. D. Biến đổi ADP thành ATP.
Câu 16: Các thành phần cơ bản của virut là :
A. Lõi lipit và vỏ axitnucleic. B. Lõi lipt và vỏ protein.
C. Lõi axit nucleic và vỏ lipit. D. Lõi axit nucleic và vỏ protein.
Câu 17: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 914
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ATP. B. ADP. C. (CH2O). D. NADPH.
Câu 2: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 64. B. 160. C. 320. D. 80.
Câu 3: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 5 nhóm. B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 4 nhóm.
Câu 4: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử. B. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Phân đôi . D. Nảy chồi, bào tử.
Câu 5: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong ADP và NADPH. B. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ.
C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 6: Quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 ?
A. Lên men lactic dị hình. B. Lên men lactic đồng hình.
C. Hô hấp hiếu khí. D. Lên men rượu.
Câu 7: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Oxi được giải phóng từ nước.
B. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
C. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
Câu 9: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
D. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
Câu 10: Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi trường…………………… môi trường đã biết rõ thành phần hóa học và số lượng các chất tham gia. Cụm từ thích hợp là:
A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. nhân tạo. D. bán tổng hợp.
Câu 11: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn lắp ráp.
C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn tổng hợp.
Câu 12: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. NST đơn. B. Tồn tại thành cặp tương đồng.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 13: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Hô hấp. B. Mẹ truyền sang con. C. Đường tình dục. D. Đường máu.
Câu 14: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân I. B. Kì đầu giảm phân II.
C. Kì giữa giảm phân I. D. Kì trung gian.
Câu 15: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. D. Biến đổi ADP thành ATP.
Câu 16: Các thành phần cơ bản của virut là :
A. Lõi lipit và vỏ axitnucleic. B. Lõi lipt và vỏ protein.
C. Lõi axit nucleic và vỏ lipit. D. Lõi axit nucleic và vỏ protein.
Câu 17: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Hưng
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)