đề thi học kì II ban co ban lop 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì II ban co ban lop 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Kiểm tra học kỳ II. Môn Hoá 10, Ban cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 130
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hãy cho biết chất nào sau đây là tốt nhất để làm tinh khiết O2 có lẫn hơi nước.
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. CuSO4 khan.
C. Dung dịch NaOH. D. H2SO4 đặc.
Câu 2: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng.
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử.
Câu 3: Cho phản ứng: H2O2 + KI I2 + KOH
Vai trò của chất tham gia phản ứng này là gì?
A. KI là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử. B. H2O2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá. D. H2O2 là chất bị oxi hoá, KI là chất bị khử.
Câu 4: Dùng muối iot hàng ngày để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối iot đó là:
A. NaCl + KI + KIO3. B. NaI. C. NaI + MgCl2. D. I2.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại M hoá trị n (1 n 3) vào 500 ml dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc) thì nồng độ của dung dịch HCl là:
A. 0,2M. B. 0,8M. C. 0,4M. D. 0,6M.
Câu 6: Có một dung dịch hỗn hợp KF, KBr, KI. Thổi một luồng khí Cl2 vào dung dịch cho đến dư. Sản phẩm nào sau đây được tạo thành?
A. F2, Br2, I2. B. I2. C. Br2, I2. D. F2.
Câu 7: Các khí nào sau đây làm nhạt màu dung dịch brom.
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. NO2, CO2, SO2. C. SO2, H2S. D. H2S, N2, NO, SO2.
Câu 8: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen:
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
C. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một electron.
D. Tạo ra với hidro hợp chất có liên kết phân cực.
Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. 1s2 2s2 2p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2s2 2p4.
Câu 10: Khi cho H2S hấp thụ vào 200 ml dung dịch MOH 1,25 mol/l (M: kim loại kiềm) thu được hai muối có tổng khối lượng 12,3g, kim loại kiềm M là:
A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 11: Một loại oleum có công thức hoá học là H2S2O7 (H2SO4. SO3). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất là:
A. +4. B. +6. C. +8 D. +2.
Câu 12: Biết công thức hoá học của một hợp chất của lưu huỳnh, ta không thể xác định được đại lượng nào sau đây:
A. Số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
B. Những nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.
C. Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất.
D. Số phân tử của hợp chất.
Câu 13: O2 không tham gia phản ứng nào sau đây:
A. S. B. Fe. C. Cl2. D. Zn.
Câu 14: Hoà tan 1,6g một kim loại hoá trị II bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Sau phản ứng người ta phải dùng hết 100 ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà hết axít còn dư. Tên kim loại đem dùng là:
A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Cu.
Câu 15: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2, CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Kiểm tra học kỳ II. Môn Hoá 10, Ban cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 130
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hãy cho biết chất nào sau đây là tốt nhất để làm tinh khiết O2 có lẫn hơi nước.
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. CuSO4 khan.
C. Dung dịch NaOH. D. H2SO4 đặc.
Câu 2: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng.
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử.
Câu 3: Cho phản ứng: H2O2 + KI I2 + KOH
Vai trò của chất tham gia phản ứng này là gì?
A. KI là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử. B. H2O2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá. D. H2O2 là chất bị oxi hoá, KI là chất bị khử.
Câu 4: Dùng muối iot hàng ngày để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối iot đó là:
A. NaCl + KI + KIO3. B. NaI. C. NaI + MgCl2. D. I2.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại M hoá trị n (1 n 3) vào 500 ml dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc) thì nồng độ của dung dịch HCl là:
A. 0,2M. B. 0,8M. C. 0,4M. D. 0,6M.
Câu 6: Có một dung dịch hỗn hợp KF, KBr, KI. Thổi một luồng khí Cl2 vào dung dịch cho đến dư. Sản phẩm nào sau đây được tạo thành?
A. F2, Br2, I2. B. I2. C. Br2, I2. D. F2.
Câu 7: Các khí nào sau đây làm nhạt màu dung dịch brom.
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. NO2, CO2, SO2. C. SO2, H2S. D. H2S, N2, NO, SO2.
Câu 8: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen:
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
C. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một electron.
D. Tạo ra với hidro hợp chất có liên kết phân cực.
Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. 1s2 2s2 2p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2s2 2p4.
Câu 10: Khi cho H2S hấp thụ vào 200 ml dung dịch MOH 1,25 mol/l (M: kim loại kiềm) thu được hai muối có tổng khối lượng 12,3g, kim loại kiềm M là:
A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 11: Một loại oleum có công thức hoá học là H2S2O7 (H2SO4. SO3). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất là:
A. +4. B. +6. C. +8 D. +2.
Câu 12: Biết công thức hoá học của một hợp chất của lưu huỳnh, ta không thể xác định được đại lượng nào sau đây:
A. Số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
B. Những nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.
C. Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất.
D. Số phân tử của hợp chất.
Câu 13: O2 không tham gia phản ứng nào sau đây:
A. S. B. Fe. C. Cl2. D. Zn.
Câu 14: Hoà tan 1,6g một kim loại hoá trị II bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Sau phản ứng người ta phải dùng hết 100 ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà hết axít còn dư. Tên kim loại đem dùng là:
A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Cu.
Câu 15: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2, CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)