Đề thi học kì II
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng:
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 2: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Đường tình dục. B. Đường máu. C. Mẹ truyền sang con. D. Hô hấp.
Câu 3: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 80. B. 64. C. 160. D. 320.
Câu 4: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Li pit. B. Lõi axit nucleic. C. Capsome. D. Protein.
Câu 5: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính. B. Nảy chồi, bào tử.
C. Phân đôi . D. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử.
Câu 6: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. NADPH. B. ADP. C. ATP. D. (CH2O).
Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Pha G1. B. Pha G2.
C. Pha S. D. Giai đoạn phân chia nhân.
Câu 8: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
B. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
C. Oxi được giải phóng từ nước.
D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
Câu 10: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Không bào. B. Mêzôxôm. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 11: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 4 nhóm. B. 5 nhóm. C. 2 nhóm. D. 3 nhóm.
Câu 12: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Màng sinh chất . B. ARN. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 13: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn tổng hợp. B. Giai đoạn xâm nhập.
C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn lắp ráp.
Câu 14: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân II. B. Kì giữa giảm phân I.
C. Kì trung gian. D. Kì đầu giảm phân I.
Câu 15: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Co nguyên sinh. B. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Phản co nguyên sinh.
Câu 16: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
D. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
Câu 17: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Axit nucleic. B. Nucleocapsit.
C. Cả vỏ protein và axits nucleic. D. Vỏ protein.
Câu 18: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng:
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 2: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Đường tình dục. B. Đường máu. C. Mẹ truyền sang con. D. Hô hấp.
Câu 3: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 80. B. 64. C. 160. D. 320.
Câu 4: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Li pit. B. Lõi axit nucleic. C. Capsome. D. Protein.
Câu 5: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính. B. Nảy chồi, bào tử.
C. Phân đôi . D. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử.
Câu 6: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. NADPH. B. ADP. C. ATP. D. (CH2O).
Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Pha G1. B. Pha G2.
C. Pha S. D. Giai đoạn phân chia nhân.
Câu 8: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
B. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
C. Oxi được giải phóng từ nước.
D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
Câu 10: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Không bào. B. Mêzôxôm. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 11: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 4 nhóm. B. 5 nhóm. C. 2 nhóm. D. 3 nhóm.
Câu 12: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Màng sinh chất . B. ARN. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 13: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn tổng hợp. B. Giai đoạn xâm nhập.
C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn lắp ráp.
Câu 14: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân II. B. Kì giữa giảm phân I.
C. Kì trung gian. D. Kì đầu giảm phân I.
Câu 15: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Co nguyên sinh. B. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Phản co nguyên sinh.
Câu 16: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
D. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
Câu 17: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Axit nucleic. B. Nucleocapsit.
C. Cả vỏ protein và axits nucleic. D. Vỏ protein.
Câu 18: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Hưng
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)