Đề thi học kì II
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 320. B. 80. C. 64. D. 160.
Câu 2: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì đầu. B. Kì cuối. C. Kì sau. D. Kì giữa.
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
B. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
C. Oxi được giải phóng từ nước.
D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
Câu 4: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng.
Câu 5: AIDS là gì:
A. Là hội chứng suy giảm miễn dịch. B. Là một loại bệnh di truyền.
C. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch. D. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.
Câu 6: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. D. Biến đổi ADP thành ATP.
Câu 7: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ. B. Năng lượng trong ADP và NADPH.
C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 8: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. Tồn tại thành cặp tương đồng. B. NST đơn.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 9: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân II. B. Kì giữa giảm phân I.
C. Kì trung gian. D. Kì đầu giảm phân I.
Câu 10: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Li pit. B. Protein. C. Lõi axit nucleic. D. Capsome.
Câu 11: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Màng sinh chất . B. ARN. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 12: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Không bào. B. Ti thể. C. Mêzôxôm. D. Ribôxôm.
Câu 13: Quá trình chuyển hóa vật chất mà chất nhận elctron cuối cùng là một chất vô cơ là quá trình:
A. Lên men. B. Ôxi hóa không hoàn toàn.
C. Hô hấp kị khí. D. Hô hấp hiếu khí.
Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Pha G1. B. Giai đoạn phân chia nhân.
C. Pha S. D. Pha G2.
Câu 15: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
D. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
Câu 16: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Axit nucleic. B. Vỏ protein.
C. Cả vỏ protein và axits nucleic. D. Nucleocapsit.
Câu 17: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi, nảy chồi
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 320. B. 80. C. 64. D. 160.
Câu 2: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì đầu. B. Kì cuối. C. Kì sau. D. Kì giữa.
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
B. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
C. Oxi được giải phóng từ nước.
D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
Câu 4: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng.
Câu 5: AIDS là gì:
A. Là hội chứng suy giảm miễn dịch. B. Là một loại bệnh di truyền.
C. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch. D. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.
Câu 6: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.
C. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. D. Biến đổi ADP thành ATP.
Câu 7: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ. B. Năng lượng trong ADP và NADPH.
C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 8: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. Tồn tại thành cặp tương đồng. B. NST đơn.
C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 9: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân II. B. Kì giữa giảm phân I.
C. Kì trung gian. D. Kì đầu giảm phân I.
Câu 10: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Li pit. B. Protein. C. Lõi axit nucleic. D. Capsome.
Câu 11: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Màng sinh chất . B. ARN. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 12: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Không bào. B. Ti thể. C. Mêzôxôm. D. Ribôxôm.
Câu 13: Quá trình chuyển hóa vật chất mà chất nhận elctron cuối cùng là một chất vô cơ là quá trình:
A. Lên men. B. Ôxi hóa không hoàn toàn.
C. Hô hấp kị khí. D. Hô hấp hiếu khí.
Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Pha G1. B. Giai đoạn phân chia nhân.
C. Pha S. D. Pha G2.
Câu 15: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
D. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
Câu 16: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Axit nucleic. B. Vỏ protein.
C. Cả vỏ protein và axits nucleic. D. Nucleocapsit.
Câu 17: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi, nảy chồi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Hưng
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)