Đề thi học kì i năm 09-10

Chia sẻ bởi Bùi Văn Khoa | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì i năm 09-10 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:







I.TRẮC NGHIỆM(6đ)
Câu 1. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Sau khi ngắt…..qua ống dây dẫn thì sắt non mất…., còn thép vẫn giữ….”.
từ trường, từ tính, nhiễm từ B. từ tính, từ trường, từ tính
dòng điện, từ trường, từ trường D. dòng điện, từ tính, từ tính Câu 2: Để nhận biết từ trường, ta có cách làm sau:
dùng thanh nam châm treo một sợi dây B. dùng một kim nam châm quay tự do trên một trục
C. dùng quả cầu sắt treo bởi một sợi dây D. Cả A,B
Câu 3 . Chọn câu phát biểu đúng
Biến trở là điện trở có giá trị có thể thay đổi được
Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
Cả A, B đều đúng
Cả A, B đều sai
Câu 4 . Điện năng còn gọi là:
hiệu điện thế B. cường độ dòng điện
C. năng lượng của dòng điện D. cả A, B, C đều đúng
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.Điện năng có thể chuyển hoá thành:
nhiệt năng B cơ năng C quang năng D tất cả đều đúng
Câu 6 Dây dẫn có chiều dài l có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất  thì có điện trở R được tính theo công thức:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 . Công của dòng điện không tính theo công thức
A=UIt
A=U2t/R
A=I2Rt
A=IRt Câu 8. Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng
Ampe kế
Vôn kế
Cầu chì
Công tắc
Câu 9. Chọn câu phát biểu sai .Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
A. cường độ dòng điện qua đèn càng lớn
B. đèn sáng càng mạnh
C. cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ
D. câu A và câu B đều đúng
Câu 10. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn như thế nào?
Đèn sáng bình thường
Đén sáng yếu hơn bình thường
Đèn sáng mạnh hơn bình thường
Đèn sáng không ổn định Câu 11. Vôn kế có công dụng
A. đo cường độ dòng điện
B. đo hiệu điện thế
C. đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
D. đo công suất dòng điện
Câu 12 . Cho cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn I=2A. Điện trở bóng đèn là 2Ω. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là bao nhiêu?
1V
2V
3V
4V
Câu 13. Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật
A. Tiếp xúc với dây dẫn điện bị hỏng vỏ cách điện B. Đi chân đất khi sửa chữa điện
C. Thay thiết bị điện bị hỏng mà không ngắt điện D. Tiếp xúc với cực của đèn pin đang sáng
Câu 14 : Chọn câu sai:Các đặc điểm từ phổ của nam châm là:
Càng gần nam châm các đường sức càng gần nhau hơn
Các đường sức từ là những đường cong khép kín
Mỗi một điểm có nhiều đường sức đi qua.
Chỗ nào đường sức dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức thưa thì từ trường yếu


Câu 15: Chọn câu sai:
Đường sức từ của ống dây là những đường cong khép kín.
Hai đầu ống dây cũng là hai từ cực.
Trong lòng ống dây cũng có các đường sức từ, được sắp xếp gần như song song với nhau.
Tại hai đầu ống dây các đường sức từ có chiều cùng đi vào một đầu và cùng đi ra một đầu
Câu 16: Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Chiều đường sức của từ trường
C. Chiều dòng điện chạy trong day dẫn
B.Cường độ dòng điện chạy trong day dẫn
D.Cả A,C
Câu 17. Hãy sắp đặt theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở.
ampe, ôm, vôn B. vôn, ôm, ampe C. ôm, vôn, ampe D. vôn, ampe, ôm
Câu 18: Ba điện trở R1=R2=R3 mắc song song. Điện trở tương đương của chúng không được tính theo công thức nào?
A. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Khoa
Dung lượng: 107,74KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)