Đề thi học kì I môn toán lớp 2

Chia sẻ bởi Phạm Văn Quý | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì I môn toán lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN-LỚP 2
HọvàTên: .................................................
ĐỀ 2:
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……,60,  …….,80,…….,100.
Bài 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 - 8 =  5  …….                                               c,  17 - 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 …….                                                d, 36 + 24 = 50……...
Bài 3:Đặt tính rồi tính:   32 - 25              94 - 57             53 + 19                 100 -59
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:Tìm x:    a, x + 30 = 80                                                b, x -22 = 38
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây.Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6:Viết tiếp vào chỗ chấm
               17 giờ hay…….giờ chiều                       24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7:Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật

Tháng
5

1
2
3
4
5
6


7
8
9
10
11
12
13


14
15
16
17
18
19
20


21
22
23
24
25
26
27


28
29
30
31





- Ngày 19 - 5 làthứ.........   -Trong tháng 5 có…. ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……………..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày… .Tuần sau, thứ năm là ngày….
-Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.



Bài 8:Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9:Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Quý
Dung lượng: 14,99KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)