ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2016-2017
Chia sẻ bởi FC Barcelona VS Real Madrid |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2016-2017 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút.
I.Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1 (1đ): Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
A. B. C. D.
Câu 2 (1đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6cm, BC = 10cm. Diện tích tam giác ABC là :
A.60cm2 B. 48cm2 C. 12cm2 D.24cm2
Câu 3(1đ): Các khẳng định sau đúng hay sai ?
A. Tam giác có ba trục đối xứng là tam giác.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang.
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bang nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông
II.Tự luận (6 điểm) :
Bài 1(1,5đ) : Tìm x :
a) b) c)
Bài 2 (1,5đ) : Cho biểu thức
a.Rút gọn biểu thức A. b.Tính giá trị của biểu thức A tại
c.Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 3(2đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AI. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm I trên AB và AC.
a. Tứ giác AINM là hình gì ? Vì sao ?
b. Gọi K là điểm đối xứng với I qua N. Chứng minh : Tứ giác AICK là hình thoi.
c. Chứng minh : AI, NM, BK đồng quy
Bài 4 (1 điểm) : Tính nhanh :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút.
I.Trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
a. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
b. Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. B. C. D.
c. Giá trị của là một số có bao nhiêu chữ số 0 :
A.6 B.4 C.2 D.0
d. Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức được số dư là :
A.15 B.6 C.-24 D.Kết quả khác
Bài 2 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Khẳng định nào sai? (2đ)
Nội dung
Đúng
Sai
1.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là hình thang cân
2.Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông
3.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình vuông.
4.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của một hình thang thì song song với hai cạnh còn lại của hình thang.
II.Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm) : Tìm x
a. b.
Bài 2 (2đ) : Cho biểu thức :
a.Tìm điều kiện xác định của A b.Rút gọn A
c.Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 0 và x = 4 d.Tìm để
Bài 3 (2đ) : Cho tam giác ABC cân tại C, các trung tuyến AM, BF, CN cắt nhau tại G. Gọi H là diểm đối xứng của G qua F.
a.Chứng minh : Tứ giác AHCG là hình bình hành.
b.Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = CF. Chứng minh : EM AB
c.Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AHCG là hình thoi.
d.Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AEMN là hình thang cân.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút.
I.Trắc nghiệm (2đ):
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
a) Đa thức được phân tích thành :
A. B. C. D.
b) Phép chia cho được dư là :
A.-1 B. 1-3x
Thời gian: 90 phút.
I.Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1 (1đ): Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
A. B. C. D.
Câu 2 (1đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6cm, BC = 10cm. Diện tích tam giác ABC là :
A.60cm2 B. 48cm2 C. 12cm2 D.24cm2
Câu 3(1đ): Các khẳng định sau đúng hay sai ?
A. Tam giác có ba trục đối xứng là tam giác.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang.
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bang nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông
II.Tự luận (6 điểm) :
Bài 1(1,5đ) : Tìm x :
a) b) c)
Bài 2 (1,5đ) : Cho biểu thức
a.Rút gọn biểu thức A. b.Tính giá trị của biểu thức A tại
c.Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 3(2đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AI. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm I trên AB và AC.
a. Tứ giác AINM là hình gì ? Vì sao ?
b. Gọi K là điểm đối xứng với I qua N. Chứng minh : Tứ giác AICK là hình thoi.
c. Chứng minh : AI, NM, BK đồng quy
Bài 4 (1 điểm) : Tính nhanh :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút.
I.Trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
a. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
b. Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. B. C. D.
c. Giá trị của là một số có bao nhiêu chữ số 0 :
A.6 B.4 C.2 D.0
d. Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức được số dư là :
A.15 B.6 C.-24 D.Kết quả khác
Bài 2 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Khẳng định nào sai? (2đ)
Nội dung
Đúng
Sai
1.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là hình thang cân
2.Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông
3.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình vuông.
4.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của một hình thang thì song song với hai cạnh còn lại của hình thang.
II.Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm) : Tìm x
a. b.
Bài 2 (2đ) : Cho biểu thức :
a.Tìm điều kiện xác định của A b.Rút gọn A
c.Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 0 và x = 4 d.Tìm để
Bài 3 (2đ) : Cho tam giác ABC cân tại C, các trung tuyến AM, BF, CN cắt nhau tại G. Gọi H là diểm đối xứng của G qua F.
a.Chứng minh : Tứ giác AHCG là hình bình hành.
b.Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = CF. Chứng minh : EM AB
c.Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AHCG là hình thoi.
d.Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AEMN là hình thang cân.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút.
I.Trắc nghiệm (2đ):
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
a) Đa thức được phân tích thành :
A. B. C. D.
b) Phép chia cho được dư là :
A.-1 B. 1-3x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: FC Barcelona VS Real Madrid
Dung lượng: 167,70KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)