Dề thi học kì I
Chia sẻ bởi sinh hung |
Ngày 09/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Dề thi học kì I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………. ÔN TẬP CUỐI KÌ I LỚP 3
Lớp: Môn: Toán
Đề 1
Câu 1: (1 điểm)
72 : 8 = 64 : 8 =
8 x 8 = 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
489 : 5
643 : 8
521 : 4
300 : 5
852 : 3
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
Câu 3: (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6 = ………… b) 89 + 648 : 4 = ………..
= ………… = ………..
Câu 4: (2 điểm) Viết vào ô trống:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
403g …… 430g
865g + 135g …… 1kg
<
?
=
67g +128g ….. 212g
291g + 632g – 75g …… 846g
Câu 6: (1 điểm)
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
Câu 7: (1điểm) Tính x:
a) X : 7 = 56 X 2
b) X : 8 = 348 : 4
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
Câu 8: (1 điểm)
Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất là:
Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 < < 748
Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục: ………..
Họ và tên: ………. ÔN TẬP CUỐI KÌ I LỚP 3
Lớp: Môn: Toán
Đề 2
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
981 : 3
512 : 8
888 : 4
198 : 9
453 : 2
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
Câu 2: (2 điểm) Nối biểu thức với giá trị của nó:
492 – (76 + 38)
723
72 : 9 + 18
26
964 : 4 x 3
378
70 x 9 : 2
109
89 + 10 x 2
315
Câu 3: (1 điểm)
+
−
x
:
a)
840
4
2 = 105
?
b)
42
6
3 = 249
c)
309
3
9 = 112
Câu 4: (1 điểm) Số ?
Số bị chia
482
877
964
594
608
Số chia
Thương
Số dư
Lớp: Môn: Toán
Đề 1
Câu 1: (1 điểm)
72 : 8 = 64 : 8 =
8 x 8 = 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
489 : 5
643 : 8
521 : 4
300 : 5
852 : 3
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
Câu 3: (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6 = ………… b) 89 + 648 : 4 = ………..
= ………… = ………..
Câu 4: (2 điểm) Viết vào ô trống:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
403g …… 430g
865g + 135g …… 1kg
<
?
=
67g +128g ….. 212g
291g + 632g – 75g …… 846g
Câu 6: (1 điểm)
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
………………………. ………………………………………………………
Câu 7: (1điểm) Tính x:
a) X : 7 = 56 X 2
b) X : 8 = 348 : 4
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
Câu 8: (1 điểm)
Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất là:
Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 < < 748
Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục: ………..
Họ và tên: ………. ÔN TẬP CUỐI KÌ I LỚP 3
Lớp: Môn: Toán
Đề 2
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
981 : 3
512 : 8
888 : 4
198 : 9
453 : 2
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
Câu 2: (2 điểm) Nối biểu thức với giá trị của nó:
492 – (76 + 38)
723
72 : 9 + 18
26
964 : 4 x 3
378
70 x 9 : 2
109
89 + 10 x 2
315
Câu 3: (1 điểm)
+
−
x
:
a)
840
4
2 = 105
?
b)
42
6
3 = 249
c)
309
3
9 = 112
Câu 4: (1 điểm) Số ?
Số bị chia
482
877
964
594
608
Số chia
Thương
Số dư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: sinh hung
Dung lượng: 86,73KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)