Đề thi Học kì I

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đoàn | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Học kì I thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Trần Văn Thời KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Trường THCS thị trấn Trần Văn Thời Môn: Hóa học lớp 9, năm học 2011 – 2012
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)


I. Phần trắc nghiệm. (3,0đ). Chọn và ghi ra giấy kiểm tra đáp án đúng.
Câu 1. Tập hợp chất nào sau đây toàn oxit?
A. CaO, CO2, Fe2O3, SO2 B. NaCl, KNO3, NaOH, HCl
C. H2CO3, CuSO4, Al(OH)3, H2SO4 D. Na2CO3, Ca(OH)2, ZnCl2, CaCO3
Câu 2. Tập hợp chất nào sau đây toàn axit?
A. CaO, CO2, Fe2(SO4)3, SO2 B. NaCl, KNO3, NaOH, HCl
C. HCl, H3PO4, HNO3, H2SO4 D. Na2CO3, Ca(OH)2, ZnCl2, CaCO3
Câu 3. Tập hợp chất nào sau đây toàn bazơ?
A. CaCl2, CO2, Fe2O3, SO2 B. Cu(OH)2, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2
C. H2CO3, CuSO4, Al(OH)3, Ag2SO4 D. Na2CO3, Ca(OH)2, Zn(OH)2, CaCO3
Câu 4. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch bột sắt?
A. dd HCl B. dd AlCl3 C. dd CuSO4 D. dd NaOH
Câu 5. Dung dịch bazơ làm cho phenol phtalein từ không màu chuyển sang:
A. màu xanh B. màu vàng C. màu đỏ D. màu đen
Câu 6. Dung dịch axit làm cho quỳ tím chuyển sang:
A. màu đỏ B. màu vàng C. màu xanh D. màu đen
II. Phần tự luận. (7,0đ)
Câu 7. (1,0đ) Phản ứng trao đổi là gì? Nêu điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra.
Câu 8. (2,5đ) Axit có những tính chất hóa học nào? Mỗi tính chất viết 1 phương trình minh họa.
Câu 9. a) Từ CuO, hãy viết phương trình điều chế thành Cu(OH)2. (1,0đ)
b) Hãy viết lại dãy hoạt động hóa học của kim loại. (0,5đ)
Câu 10. Cho 200 gam dung dịch NaOH 8% tác dụng hết với CO2. Tính:
a) Thể tích khí cacbonic (đktc) đã phản ứng để tạo thành muối muối natri hidrocacbonat. (1,0đ)
b) Thể tích khí cacbonic (đktc) đã phản ứng để tạo thành muối muối natri cacbonat. (1,0đ)

--Hết—

Ma trận đề kiểm tra học kì I
Môn: Hóa học lớp 9, Năm học: 2011 – 2012


Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức



Cộng



Nhận biết (%)
Thông hiểu (%)
Vận dụng





Mức độ thấp
(%)
Mức độ cao
(10%)



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


 Tính chất hóa học (40%)
1,2,3
(1,5đ)


8
(2,5đ)




4,0đ

 Điều chế, ứng dụng (10%)



9a
(1,0đ)





1,0 đ

 Nhận biết, tinh chế, các định nghĩa (30%)
5,6
(1,0đ)
7, 9b
(1,5đ)




4
(0,5đ)


3,0 đ

Bài toán hóa học (20%)





11
(2,0đ)



2,0 đ

Tổng
4,0 đ
3,5 đ
2,5 đ
10,0 đ


























ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm. (3,0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6

Chọn
A
C
B
D
C
A

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

II. Phần tự luận. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đoàn
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)