đề thi hoc kì I

Chia sẻ bởi Tiêu Viết Tự | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề thi hoc kì I thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂN HỌC 08 - 09
Họ và tên: …………………………………………. MÔN: VẬT LÍ 8. Thời gian: 45’
Lớp: 8 ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
* Phần A: (5đ’). Hãy chọn chữ cái trước ý mà em cho là đúng nhất trong câu sau: (Ví dụ: Câu 1: A; …)
Câu 1: Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, thì ô tô đó. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì:
A. Ô tô đang chuyển động . B. Hành khách đang chuyển động.
C. Cột đèn bên đường đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển động .
Câu2: Hải đi từ nhà đến trường hết 30 phút, giả sử trên suốt quãng đường Hải đi với vận tốc không đổi bằng 15km/h. Quãng đường từ nhà Hải đến trường là:
A. 450m. B. 750m.
C. 75 000m. D. 7 500m.
Câu 3: Nam đi xe đạp từ nhà đến trường, chuyển động của Nam là chuyển động:
A. Chuyển động nhanh dần. B. Chuyển động chậm dần.
C. Chuyển động đều. D. Chuyển động không đều.
Câu 4: Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Chỉ có thể tăng dần.
C. Chỉ có thể tăng hoặc giảm dần. D. Chỉ có thể giảm dần.
Câu 5: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động thẳng sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 6: Câu nói nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?
A. Lực ma sát cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật khác.
B. Khi ma sát lớn hơn lực đẩy thì vật chuyển động nhanh dần.
C. Khi lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy thì vật chuyển động chậm dần.
D. Lực ma sát luôn cùng hướng với chuyển động.
Câu7: Cách nào sau đây làm tăng áp suất áp suất lên mặt bị ép?
A. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 8: Khi vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng thì cường độ lực đẩy Ác si mét bằng:
A. Trọng lượng của phần vật chìm trong nước. B. Trọng lượng của phần vật nổi trên mặt nước.
C. Trọng lượng của vật. D. Trọng lượng của phần chất lỏng có thể tích
bằng thể tích của vật.
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học?
A. Người lực sĩ nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi.
C. Người công nhân đang đẩy xe goong làm cho xe chuyển động.
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao.
Câu 10: Câu nào sau đây nói về máy cơ đơn giản là đúng?
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công.
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.


* Phần B: (1 điểm). Chọn các phát biểu đúng, sai rồi đánh dấu (X) vào ô sau:

Câu

S

1. Vận tốc của vật thay đổi khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.



2. Đơn vị đo áp suất là N/m3.



3. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.



4. Lực đẩy Aùc si mét phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.




II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1,5 đ’).
Một học sinh đi xe đạp đều trong 20 phút đi được 3,6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tiêu Viết Tự
Dung lượng: 18,80KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)