De thi hoc ki hoa
Chia sẻ bởi Đinh Trọng Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki hoa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS MINH SƠN
ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ
Năm học : 2010- 2011
Môn :
HOÁ
Lớp :
9
Tiết PPCT
35
Người ra đề :
ĐINH THI THU HUYỀN
Tổ chuyên môn :
SINH HOÁ
NỘI DUNG KIỂM TRA
BIẾT
HIỂU
VẬN
DỤNG
TỔNG
Câu, điểm
40%
35%
25%
Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Câu 2
(2 điểm)
Câu 3: a, b,d
(1.5 điểm)
Câu 5
(2 điểm)
5 câu
(6 điểm)
Chương 2: Kim loại
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
(1.5 điểm)
Câu 4
(2 điểm)
Câu 3: c
(0.5 điểm)
5 câu
(3.5điểm)
Chương 3: Phi kim sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1. 1
(0.5 điểm)
1 câu
(0.5 điểm)
TỔNG
Câu, điểm
5 câu
(4 điểm)
4 câu
(3.5 điểm)
2câu
(2.5điểm)
10 câu
(10điểm)
TRƯỜNG THCS MINH SƠN
TỔ CHUYÊN MÔN SINH HOÁ
ĐỀ BÀI
Năm học : 2010-2011
Thời gian : 45 phút
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:
CuCuO CuCl2 Cu(OH)2CuO
Câu 2:( 2 điểm)
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch là: H2SO4 loãng, HCl, KOH, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất đó.Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 3: ( 2 điểm)
Hãy xét xem các cặp chất sau đây: cặp chất nào có phản ứng? không có phản ứng? Viết PTHH ( nếu có )
a. CuO và dung dịch NaOH
b. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4
Na và dung dịch CuSO4
Khí SO3 và nước
Câu 4: ( 2 điểm)
Nêu ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại ?
Câu 5: ( 2 điểm)
Trộn 41,6g muối BaCl2 rắn vào 150 ml dung dịch H2SO4 2M thì thu được kết tủa A và dung dịch B.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng dư là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng kết tủa A.
Cho biết : Ba= 137, H =1 S= 32, O= 16, Cl 35,5
--- Hết---
TRƯỜNG THCS MINH SƠN
TỔ CHUYÊN MÔN SINH HOÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học : 2010-2011
Thời gian : 45 phút
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
1. 2Cu + O2 2CuO
2. CuO +2 HCl CuCl2 + H2
3. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
4. Cu(OH) 2 CuO + H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2 điểm)
Lấy mỗi lọ một ít mẫu thử và đánh số thứ tự.Dùng quỳ tím nhúng vào các mẫu thử
Quỳ tím chuyển mầu xanh là lọ KOH
0.5
Quỳ tím không đổi mầu là lọ Na2SO4
0.5
Quỳ tím chuyển màu đỏ là lọ HCl và H2SO4
Dùng BaCl2 cho vào 2 lọ axit. Lọ thấy xuất hiện kết tủa trắng là lọ H2SO4
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +2HCl
Lọ còn lại là HCl
0.25
0.5
0.25
Câu 3
(2 điểm)
Những cặp chất không có phản ứng: a
Những cặp chất có phản ứng : b, c, d.
0.5
b. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
0.5
c. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + 2NaCl
0.25
0.25
d. SO3 + H2O H2SO4
0.5
Câu 4
(2 điểm)
Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học :
- Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
0.5
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm
ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ
Năm học : 2010- 2011
Môn :
HOÁ
Lớp :
9
Tiết PPCT
35
Người ra đề :
ĐINH THI THU HUYỀN
Tổ chuyên môn :
SINH HOÁ
NỘI DUNG KIỂM TRA
BIẾT
HIỂU
VẬN
DỤNG
TỔNG
Câu, điểm
40%
35%
25%
Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Câu 2
(2 điểm)
Câu 3: a, b,d
(1.5 điểm)
Câu 5
(2 điểm)
5 câu
(6 điểm)
Chương 2: Kim loại
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
(1.5 điểm)
Câu 4
(2 điểm)
Câu 3: c
(0.5 điểm)
5 câu
(3.5điểm)
Chương 3: Phi kim sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1. 1
(0.5 điểm)
1 câu
(0.5 điểm)
TỔNG
Câu, điểm
5 câu
(4 điểm)
4 câu
(3.5 điểm)
2câu
(2.5điểm)
10 câu
(10điểm)
TRƯỜNG THCS MINH SƠN
TỔ CHUYÊN MÔN SINH HOÁ
ĐỀ BÀI
Năm học : 2010-2011
Thời gian : 45 phút
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:
CuCuO CuCl2 Cu(OH)2CuO
Câu 2:( 2 điểm)
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch là: H2SO4 loãng, HCl, KOH, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất đó.Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 3: ( 2 điểm)
Hãy xét xem các cặp chất sau đây: cặp chất nào có phản ứng? không có phản ứng? Viết PTHH ( nếu có )
a. CuO và dung dịch NaOH
b. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4
Na và dung dịch CuSO4
Khí SO3 và nước
Câu 4: ( 2 điểm)
Nêu ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại ?
Câu 5: ( 2 điểm)
Trộn 41,6g muối BaCl2 rắn vào 150 ml dung dịch H2SO4 2M thì thu được kết tủa A và dung dịch B.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng dư là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng kết tủa A.
Cho biết : Ba= 137, H =1 S= 32, O= 16, Cl 35,5
--- Hết---
TRƯỜNG THCS MINH SƠN
TỔ CHUYÊN MÔN SINH HOÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học : 2010-2011
Thời gian : 45 phút
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
1. 2Cu + O2 2CuO
2. CuO +2 HCl CuCl2 + H2
3. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
4. Cu(OH) 2 CuO + H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2 điểm)
Lấy mỗi lọ một ít mẫu thử và đánh số thứ tự.Dùng quỳ tím nhúng vào các mẫu thử
Quỳ tím chuyển mầu xanh là lọ KOH
0.5
Quỳ tím không đổi mầu là lọ Na2SO4
0.5
Quỳ tím chuyển màu đỏ là lọ HCl và H2SO4
Dùng BaCl2 cho vào 2 lọ axit. Lọ thấy xuất hiện kết tủa trắng là lọ H2SO4
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +2HCl
Lọ còn lại là HCl
0.25
0.5
0.25
Câu 3
(2 điểm)
Những cặp chất không có phản ứng: a
Những cặp chất có phản ứng : b, c, d.
0.5
b. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
0.5
c. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + 2NaCl
0.25
0.25
d. SO3 + H2O H2SO4
0.5
Câu 4
(2 điểm)
Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học :
- Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
0.5
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trọng Hưng
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)