DỀ THI HỌC KÌ HK I

Chia sẻ bởi Bùi Thị Quyên | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: DỀ THI HỌC KÌ HK I thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Thấp
Cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1. Ngành thân mềm
( 4 tiết)
- Nêu đặc điểm cấu tạo vỏ trai.
- Liệt kê các động vật thuộc ngành thân mềm

Trình bày đặc điển dinh dưỡng của trai sông


Giải thích được: Vì sao mực,bạch tuộc bơi nhanh cùng ngành với trai, ốc sên di chuyển chập ?



Số câu:
2








Số điểm:đ
0.5








Tỉ lệ : 25%









2 . Ngành chân khớp
( 8 tiêt)
- Nêu được tập tính vể đời sống của ngành chân khớp.
- Trình bày được chức năng các bộ phận phụ của tôm và nhện.


Tóm tắt được đặc điểm chung của ngành chân khớp

- So sánh được sự khác nhau trong hệ tiêu hóa của châu chấu và tôm




Số câu: 2
3


1





Số điểm: 2.5
0.75


2





Tỉ lệ : 2.5%
20%


80%





3. Các lớp cá


- Trình bày được đặc điểm hệ tuần hoàn của cá


-Giải thích được chức năng các loại vây cá



Số câu: 2

1

1





Số điểm: 3.5

1.5

2





Tỉ lệ :

42.8%

57.2%





T/s câu: 10
T/s điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
4 câu

20%
1 câu
1.5đ
15%
1 câu
0.5đ
5%
3 câu
5.5đ
55%
1 câu
0.5đ
5%







KHUNG MA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC 7

BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN

TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
1.Vỏ trai được hình thành từ:
A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo C. Thân trai D. Chân trai
2. Những đại diện nào sau đây đều thuộc Ngành Thân Mềm?
A. Bạch tuộc, trai, ốc sên B. Bạch tuộc, ốc vặn,giun đỏ
C. Mực, rươi, ốc sên D. Ốc vặn, đỉa, ốc anh vũ
3. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật
4. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn B. Ruồi C. Bướm D. Ong
5. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua B. Tôm ở nhờ C. Sứa D.Ốc
6. Trai lấy thức ăn theo kiểu bị động. Vậy động lực chính hút nước và thức ăn vào khoang áo tới lỗ miệng là:
A. Hai đôi tấm miệng B. Ống hút C. Lỗ miệng D. Cơ khép vỏ trước và sau
7. Hệ tiêu hóa của châu chấu khác tôm ở điểm:
Không có tuyến bài tiết.
Thức ăn được biến đổi hóa học ở dạ dày.
Có ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày và nhiều ống bài tiết.
Có ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày và ít ống bài tiết.
8. Hệ tuần hoàn ở cá có đặc điểm:
A. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống.
B. Hệ tuần hoàn hở, tim 2 ngăn, khống có vòng tuần hoàn.
C. Hệ tuần hoàn kín, tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
D. Hệ tuần hoàn kín, tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
9. Hãy chọn ghép nội dung 2 cột (A) và (B) cho phù hợp:
A
B

1. Đôi kìm có tuyến độc
A. Giữ và xử lý mồi

2. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông
B. Bò và bắt mồi

3. Chân ngực
C. Bắt mồi và tự vệ

4. Chân hàm
D. Cảm giác về khứu giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Quyên
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)