Đề thi học kì 2 năm học 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 năm học 2014 - 2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH ĐỀ THI CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2014 -2015
TRƯỜNG TH XUÂN SƠN Môn: Toán. Thời gian: 50 phút
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4
Năm học : 2014 -2015
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
2. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Trường: Tiểu học Xuân Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2014-2015
Họ và tên : ……………………... Môn: Toán - Lớp 4.
Lớp : ……….. Ngày kiểm tra : .../.../2015. Thời gian: 50 phút.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d có câu trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
a. 379 b. 3709 c. 37009 d. 3790
Câu 2: Giá trị số 2 trong số 342011 là:
a. 20000 b. 2000 c. 200 d. 200000
Câu 3: Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là:
a. b. c. d.
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a. 7893 + 2134 b. 9072 – 6358 c. d.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................…………
Câu 5: Tìm x:
a) b)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................……………
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 1kg 30g = ………g b. 1 giờ 15 phút = …….. phút
Câu 7: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Trên bản đồ, quãng đường từ A đến B đo được là 3dm, tỉ lệ bản đồ là 1 : 10000. Hỏi trên thức tế quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH XUÂN SƠN
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Câu 1: b (0.5đ) Câu 2: b (0.5đ) Câu 3: d (0.5đ)
Câu 4: (3.0đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0.75đ/phép tính. Tính đúng nhưng đặt tính chưa đúng thì ghi 0.5đ/phép tính.
Câu 5: (1.0 đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ/phép tính.
Câu 6: (1.0đ) Điền đúng vào mỗi chỗ trống ghi 0,5đ/phép tính.
Câu 7: (2.5đ)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25đ)
1 + 4 = 5 (phần) (0,25đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25đ)
125:5x1 = 25 (m) (0,5đ)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25đ)
125 : 5 x 4 = 100 (m) (
TRƯỜNG TH XUÂN SƠN Môn: Toán. Thời gian: 50 phút
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4
Năm học : 2014 -2015
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
2. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Trường: Tiểu học Xuân Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2014-2015
Họ và tên : ……………………... Môn: Toán - Lớp 4.
Lớp : ……….. Ngày kiểm tra : .../.../2015. Thời gian: 50 phút.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d có câu trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
a. 379 b. 3709 c. 37009 d. 3790
Câu 2: Giá trị số 2 trong số 342011 là:
a. 20000 b. 2000 c. 200 d. 200000
Câu 3: Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là:
a. b. c. d.
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a. 7893 + 2134 b. 9072 – 6358 c. d.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................…………
Câu 5: Tìm x:
a) b)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................……………
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 1kg 30g = ………g b. 1 giờ 15 phút = …….. phút
Câu 7: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Trên bản đồ, quãng đường từ A đến B đo được là 3dm, tỉ lệ bản đồ là 1 : 10000. Hỏi trên thức tế quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH XUÂN SƠN
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Câu 1: b (0.5đ) Câu 2: b (0.5đ) Câu 3: d (0.5đ)
Câu 4: (3.0đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0.75đ/phép tính. Tính đúng nhưng đặt tính chưa đúng thì ghi 0.5đ/phép tính.
Câu 5: (1.0 đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ/phép tính.
Câu 6: (1.0đ) Điền đúng vào mỗi chỗ trống ghi 0,5đ/phép tính.
Câu 7: (2.5đ)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25đ)
1 + 4 = 5 (phần) (0,25đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25đ)
125:5x1 = 25 (m) (0,5đ)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25đ)
125 : 5 x 4 = 100 (m) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)