đề thi học kì 2 ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Tiến |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 2 ma trận thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – KHỐI 5
MÔN : TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015
TOÁN - KHỐI 5
( Thời gian: 40 phút)
Câu 1: (1 điểm)
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là:
a) 3 b) 5 c) 7 d) 8
Câu 2: (1 điểm)
Phép tính có kết quả là:
a) b) 2 c) 3 d) 4
Câu 3: (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4856; 3999; 5486; 5468
Câu 4: (2 điểm)
Đặt tính, tính:
a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6
Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05
Câu 6: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 0,5 m = … cm b) 0,3 km2 = … ha
Câu 7: (1 điểm)
Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là:
a) 9 cm3 b) 36 cm3
c) 27 cm2 d) 27 cm3
Câu 8: (2 điểm)
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 21,5 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015
TOÁN - KHỐI 5
Câu 1: (1 điểm)
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là:
d) 8
Câu 2: (1 điểm)
Phép tính có kết quả là:
b) 2
Câu 3: (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3999; 4856; 5468; 5486
Câu 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm
a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6
127,65 27,315
+ x
53,25 5,6
180,90 163890
136575
152,9640
Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05
= 22 135 + 3 525 – 1 000 : 0,05 (0,25 điểm)
= 22 135 + 3 525 – 20 000 (0,25 điểm)
= 25 660 – 20 000 (0,25 điểm)
= 5 660 (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
MÔN : TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015
TOÁN - KHỐI 5
( Thời gian: 40 phút)
Câu 1: (1 điểm)
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là:
a) 3 b) 5 c) 7 d) 8
Câu 2: (1 điểm)
Phép tính có kết quả là:
a) b) 2 c) 3 d) 4
Câu 3: (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4856; 3999; 5486; 5468
Câu 4: (2 điểm)
Đặt tính, tính:
a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6
Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05
Câu 6: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 0,5 m = … cm b) 0,3 km2 = … ha
Câu 7: (1 điểm)
Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là:
a) 9 cm3 b) 36 cm3
c) 27 cm2 d) 27 cm3
Câu 8: (2 điểm)
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 21,5 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015
TOÁN - KHỐI 5
Câu 1: (1 điểm)
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là:
d) 8
Câu 2: (1 điểm)
Phép tính có kết quả là:
b) 2
Câu 3: (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3999; 4856; 5468; 5486
Câu 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm
a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6
127,65 27,315
+ x
53,25 5,6
180,90 163890
136575
152,9640
Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05
= 22 135 + 3 525 – 1 000 : 0,05 (0,25 điểm)
= 22 135 + 3 525 – 20 000 (0,25 điểm)
= 25 660 – 20 000 (0,25 điểm)
= 5 660 (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Tiến
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)