De thi hoc ki 2 ly 8
Chia sẻ bởi Trần Văn Nam |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki 2 ly 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO XUÂN LỘC Ngày……. tháng 5 năm 2011
TRƯỜNG THCS:………………………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………………..….…....……Lớp: 8… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút
Số báo danh
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số thứ tự
Số mật mã
(
Điểm
Lời phê
Giám khảo
Số thứ tự
Số mật mã
MÃ ĐỀ: L81
A. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất và ghi vào khung trả lời chữ cái tương ứng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. J/s. B. W. C. kW D. Cả ba đơn vị trên.
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất? Công suất được xác định bằng:
A. công thực hiện được trong một giây. B. lực tác dụng trong một giây.
C. công thức P = A.t. D. công khi vật dịch chuyển được một mét.
Câu 3: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng. D. Một dạng năng lượng khác.
Câu 4: Khi một vật đang rơi xuống, cơ năng của vật ở dạng:
A. động năng. B. thế năng đàn hồi.
C. thế năng hấp dẫn. D. động năng và thế năng hấp dẫn.
Câu 5: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứng tỏ các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách?
A. Quan sát ảnh chụp các nguyên tử của một chất nào đó qua kính hiển vi hiện đại.
B. Bóp nát một viên phấn thành bột.
C. Các hạt đường rất nhỏ đựng trong một túi nhựa.
D. Mở một bao xi măng thấy các hạt xi măng rất nhỏ.
Câu 6: Trong thí nghiệm Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa chuyển động?
A. Do các hạt phấn hoa tự chuyển động.
B. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía.
C. Do các hạt phấn hoa có khoảng cách.
D. Do một nguyên nhân khác.
Câu 7: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
(
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?
A. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Bất kỳ vật nào dù nóng hay lạnh cũng có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
D. Chỉ những vật bằng kim loại mới có nhiệt năng.
Câu 9. Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng, không khí, nước. B. Đồng, nước, không khí.
C. Không khí, đồng, nước. D. Nước, Đồng, không khí.
Câu 10.Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào? Bằng :
A. sự đối lưu. B. dẫn nhiệt qua không khí.
C. bức xạ nhiệt. D. dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt.
Câu 11: Có bốn bình: 1, 2, 3, 4 giống nhau đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ (hình vẽ). Sau khi dùng đèn cồn lần lượt đun các bình này trong cùng một khoảng thời gian thì nhiệt độ của bình nào cao nhất?
A. Bình 1. B. Bình 3.
C. Bình 2. D. Bình 4.
Câu 12. Hơ nóng một miếng sắt tới 700C và một miếng đồng đến 900C rồi thả vào trong bình nước lạnh 200C. Câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nước thu nhiệt, đồng và sắt tỏa nhiệt.
B. Nước và
TRƯỜNG THCS:………………………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………………..….…....……Lớp: 8… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút
Số báo danh
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số thứ tự
Số mật mã
(
Điểm
Lời phê
Giám khảo
Số thứ tự
Số mật mã
MÃ ĐỀ: L81
A. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất và ghi vào khung trả lời chữ cái tương ứng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. J/s. B. W. C. kW D. Cả ba đơn vị trên.
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất? Công suất được xác định bằng:
A. công thực hiện được trong một giây. B. lực tác dụng trong một giây.
C. công thức P = A.t. D. công khi vật dịch chuyển được một mét.
Câu 3: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng. D. Một dạng năng lượng khác.
Câu 4: Khi một vật đang rơi xuống, cơ năng của vật ở dạng:
A. động năng. B. thế năng đàn hồi.
C. thế năng hấp dẫn. D. động năng và thế năng hấp dẫn.
Câu 5: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứng tỏ các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách?
A. Quan sát ảnh chụp các nguyên tử của một chất nào đó qua kính hiển vi hiện đại.
B. Bóp nát một viên phấn thành bột.
C. Các hạt đường rất nhỏ đựng trong một túi nhựa.
D. Mở một bao xi măng thấy các hạt xi măng rất nhỏ.
Câu 6: Trong thí nghiệm Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa chuyển động?
A. Do các hạt phấn hoa tự chuyển động.
B. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía.
C. Do các hạt phấn hoa có khoảng cách.
D. Do một nguyên nhân khác.
Câu 7: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
(
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?
A. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Bất kỳ vật nào dù nóng hay lạnh cũng có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
D. Chỉ những vật bằng kim loại mới có nhiệt năng.
Câu 9. Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng, không khí, nước. B. Đồng, nước, không khí.
C. Không khí, đồng, nước. D. Nước, Đồng, không khí.
Câu 10.Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào? Bằng :
A. sự đối lưu. B. dẫn nhiệt qua không khí.
C. bức xạ nhiệt. D. dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt.
Câu 11: Có bốn bình: 1, 2, 3, 4 giống nhau đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ (hình vẽ). Sau khi dùng đèn cồn lần lượt đun các bình này trong cùng một khoảng thời gian thì nhiệt độ của bình nào cao nhất?
A. Bình 1. B. Bình 3.
C. Bình 2. D. Bình 4.
Câu 12. Hơ nóng một miếng sắt tới 700C và một miếng đồng đến 900C rồi thả vào trong bình nước lạnh 200C. Câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nước thu nhiệt, đồng và sắt tỏa nhiệt.
B. Nước và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Nam
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)