đề thi học kì 2 lpos 2
Chia sẻ bởi hồ thị nhung |
Ngày 09/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 2 lpos 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2016 – 2017
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1: 1 m = ..... cm ? thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M1- 0.5 điểm)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
Câu 2: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1- 0,5 điểm)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 3: 30 +50 20 + 60 Dấu cần điền vào ô trống là: (M1- 0.5 điểm)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 4: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2- 1 điểm) 6cm
3cm 4cm
8cm
a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
Câu 5 : Đặt tính rồi tính (M2- 1 điểm)
a) 465 + 213 b) 857 – 432
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6: Tính (M1- 0,5 điểm)
45 : 5= ……… 5 x 8 =…………
Câu 7: Tính (M2- 2 điểm)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 + 45 cm = ………………..
= ………………….. =…………………
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (M3- 1 điểm)
Lớp 2 C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ………………………………………………..
Câu 9: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1- 1 điểm)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 10: Bài toán : (M3- 1 điểm)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
Câu 11: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số
(M4- 1 điểm)
........................................Hết......................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
b
a
c
c
Điểm
0,5
0,5
0,5
1
Câu 5 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 678 b) 425
Câu 6: Tính (0,5 điểm)
45 : 5= 9 (0,25 điểm) 5 x 8 = 40 (0,25 điểm)
Câu 7: Tính (2 điểm)
a)10 kg + 36 kg – 21kg = 46 kg – 21 kg b) 18 cm : 2 + 45 cm = 9 cm + 45 cm
= 25 kg (1 điểm) = 54 cm (1 điểm)
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: 15 em.
Câu 9: Hình bên có 3 hình tứ giác (0,5 điểm)
Hình bên có 3 hình tam giác (0,5 điểm)
Câu 10: Bài toán : (1 điểm)
Bài giải
Số vải để may một bộ quần áo là: (0,25 điểm)
16 : 4 = 4 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 4m vải (0,25 điểm)
Câu 11: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số
(1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất là: 90
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8
Hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 82
(HS chỉ cần tìm đúng kết quả cũng được 1 điểm)
…………………………….Hết………………………….
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2016 – 2017
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1: 1 m = ..... cm ? thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M1- 0.5 điểm)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
Câu 2: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1- 0,5 điểm)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 3: 30 +50 20 + 60 Dấu cần điền vào ô trống là: (M1- 0.5 điểm)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 4: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2- 1 điểm) 6cm
3cm 4cm
8cm
a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
Câu 5 : Đặt tính rồi tính (M2- 1 điểm)
a) 465 + 213 b) 857 – 432
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6: Tính (M1- 0,5 điểm)
45 : 5= ……… 5 x 8 =…………
Câu 7: Tính (M2- 2 điểm)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 + 45 cm = ………………..
= ………………….. =…………………
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (M3- 1 điểm)
Lớp 2 C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ………………………………………………..
Câu 9: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1- 1 điểm)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 10: Bài toán : (M3- 1 điểm)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
Câu 11: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số
(M4- 1 điểm)
........................................Hết......................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
b
a
c
c
Điểm
0,5
0,5
0,5
1
Câu 5 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 678 b) 425
Câu 6: Tính (0,5 điểm)
45 : 5= 9 (0,25 điểm) 5 x 8 = 40 (0,25 điểm)
Câu 7: Tính (2 điểm)
a)10 kg + 36 kg – 21kg = 46 kg – 21 kg b) 18 cm : 2 + 45 cm = 9 cm + 45 cm
= 25 kg (1 điểm) = 54 cm (1 điểm)
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: 15 em.
Câu 9: Hình bên có 3 hình tứ giác (0,5 điểm)
Hình bên có 3 hình tam giác (0,5 điểm)
Câu 10: Bài toán : (1 điểm)
Bài giải
Số vải để may một bộ quần áo là: (0,25 điểm)
16 : 4 = 4 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 4m vải (0,25 điểm)
Câu 11: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số
(1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất là: 90
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8
Hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 82
(HS chỉ cần tìm đúng kết quả cũng được 1 điểm)
…………………………….Hết………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hồ thị nhung
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)