Đề thi học kì 2 lí 7 2010-2011
Chia sẻ bởi Đào Anh Long |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 lí 7 2010-2011 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật Lý 7
I MỤC TIÊU:
* Phạm vi kiến thức:
- Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 35 theo PPCT ( sau khi học hết bài 30: Tổng kết chương 3 )
* Mục đích: Đánh giá quá trình học tập của học sinh:
1. Kiến thức :
- Nắm được kiến thức sự nhiễm điện của các vật.
- Nắm được khái niệm dòng điện, các tác dụng của dòng điện
- Vẽ được sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện
- Nắm được cường độ dòng điện , hiệu điện thế.
2. Kĩ năng :
- Biết giải thích sự nhiễm điện của các vật trong cuộc sống.
- Vẽ được sơ đồ mạch điện, xác định chiều dòng điện, biết cách sử dụng vôn kế và ampe kế.
- Biết tính cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn và hiệu điện thế hai đầu các dụng cụ điện
3. Thái độ :
- Rèn kĩ năng làm bài, thái độ trung thực, óc sáng tạo...
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm 30% – tự luận 70%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 7
1, Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
A, Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện.
8
7
4.9
3.1
32.7
20.7
2. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn điện.
7
4
2.8
4.2
18.6
28
Tổng
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
TN
TL
1, Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện.
32.7
4.9 ≈ 5
4(1 đ)
Tg: 7.5’
1 (2.5 đ)
Tg: 8’
3.5
Tg: 15.5’
2, Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn điện.
18.6
2.79 ≈ 3
3 (0.75đ)
Tg: 5’
0
0.75
Tg: 5’
1, Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện.
20.7
3.1 ≈ 3
2 (0.5đ)
Tg: 3. 5’
2 (4.5đ)
Tg: 15’
6.75
Tg: 24.5’
2, Cường độ dòng điện, Hiệu điện thế. An toàn điện.
28
4.2 ≈4
3 (0.75đ)
Tg:6’
Tổng
100
15
12 (3đ )
Tg: 22’
3 ( 7đ)
Tg: 23`
10
Tg: 45`
2. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng dòng điện.
8 tiết
1, Biết một vật khi bị nhiễm điện có khả năng gì?
2, Dòng điện là gì? Biết khi nào có dòng điện.
3, Phân biệt được vật liệu dẫn điện cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua, dòng điện trong kim loại. Chiều dòng điện.
5, Hiểu được sơ lược cấu tạo nguyên tử. Biết tại sao vật đó bị nhiễm điện tích âm ( dương )
7, Vẽ được sơ đồ của mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
8, Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
9, Nêu được ứng dụng dựa vào các tác dụng của dòng điện.
Số
Môn: Vật Lý 7
I MỤC TIÊU:
* Phạm vi kiến thức:
- Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 35 theo PPCT ( sau khi học hết bài 30: Tổng kết chương 3 )
* Mục đích: Đánh giá quá trình học tập của học sinh:
1. Kiến thức :
- Nắm được kiến thức sự nhiễm điện của các vật.
- Nắm được khái niệm dòng điện, các tác dụng của dòng điện
- Vẽ được sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện
- Nắm được cường độ dòng điện , hiệu điện thế.
2. Kĩ năng :
- Biết giải thích sự nhiễm điện của các vật trong cuộc sống.
- Vẽ được sơ đồ mạch điện, xác định chiều dòng điện, biết cách sử dụng vôn kế và ampe kế.
- Biết tính cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn và hiệu điện thế hai đầu các dụng cụ điện
3. Thái độ :
- Rèn kĩ năng làm bài, thái độ trung thực, óc sáng tạo...
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm 30% – tự luận 70%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 7
1, Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
A, Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện.
8
7
4.9
3.1
32.7
20.7
2. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn điện.
7
4
2.8
4.2
18.6
28
Tổng
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
TN
TL
1, Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện.
32.7
4.9 ≈ 5
4(1 đ)
Tg: 7.5’
1 (2.5 đ)
Tg: 8’
3.5
Tg: 15.5’
2, Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn điện.
18.6
2.79 ≈ 3
3 (0.75đ)
Tg: 5’
0
0.75
Tg: 5’
1, Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện.
20.7
3.1 ≈ 3
2 (0.5đ)
Tg: 3. 5’
2 (4.5đ)
Tg: 15’
6.75
Tg: 24.5’
2, Cường độ dòng điện, Hiệu điện thế. An toàn điện.
28
4.2 ≈4
3 (0.75đ)
Tg:6’
Tổng
100
15
12 (3đ )
Tg: 22’
3 ( 7đ)
Tg: 23`
10
Tg: 45`
2. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng dòng điện.
8 tiết
1, Biết một vật khi bị nhiễm điện có khả năng gì?
2, Dòng điện là gì? Biết khi nào có dòng điện.
3, Phân biệt được vật liệu dẫn điện cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua, dòng điện trong kim loại. Chiều dòng điện.
5, Hiểu được sơ lược cấu tạo nguyên tử. Biết tại sao vật đó bị nhiễm điện tích âm ( dương )
7, Vẽ được sơ đồ của mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
8, Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
9, Nêu được ứng dụng dựa vào các tác dụng của dòng điện.
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Anh Long
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)