Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Đức Tiến |
Ngày 09/10/2018 |
115
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng DG & ĐT huyện Kinh Môn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Trường Tiểu học Hoành Sơn Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán lớp 4
Họ và tênTHỜI GIAN : 40 PHÚT
Lớp 4........
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là:
A. B. C.
Câu 2: Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số ; ; là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ;
Câu 3: Thương của 6 : là:
A . B. C. D.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
A. 140cm2 B. 160cm2 C. 80 cm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m2 25cm2 = ….. cm2 là :
A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6(1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3000 kg = ……………. tấn b) 45 m2 = …………….m2
c) thế kỷ = ……………..năm d) giờ = ……………..phút
Câu 8: (2 điểm) Có hai ô tô chở gạo, ô tô thứ nhất chở được 820 kg gạo. Ô tô thứ hai chở được nhiều hơn ô tô thứ nhất 130 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu kg gạo ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi, chấm:...........................................................
Trường Tiểu học Hoành Sơn
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA
MÔN: TOÁN (LỚP 4)
Năm học: 2015 – 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 2: Khoanh vào ý A ( 1 điểm )
Câu 3: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 4: Khoanh vào ý C ( 1 điểm )
Câu 5: Khoanh vào ý D ( 1 điểm )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
Bài giải:
Diên tích của hình bình hành đó là:
6 X 4 = 24 (dm2)
Đáp số: 24 dm2
Câu 7: (2 điểm)
a) 3000 kg = 3 tấn b) 45 m2 = 4500 dm2
c) thế kỷ = 20 năm d) giờ = 10phút
Câu 8: ( 2 điểm )
Bài giải:
Ô tô thứ hai chở được số kg gạo là:
820 + 130 = 690 ( kg ) 0,5 điểm
Trung bình mỗi ô tô chở được số kg gạo là:
(820 + 690) : 2 = 755( kg ) 1 điểm
Đáp số: 755 kg 0, 5 điểm
Trường Tiểu học Hoành Sơn Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 20
Khối IV
Họ và tên
Lớp 4........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng Việt ( Phần đọc)
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Điểm Điểm đọc
-Đọc tiếng: ......
- Đọc hiểu: .......
phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) :
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Đường đi Sa Pa ( Trang 102 - SKG/TV4-T2)
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( Trang 114 - SKG/TV4-T2)
Ăng - co Vát ( Trang 123 - SKG/TV4-T2)
Con chuồn chuồn nước ( Trang 127 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười ( Trang 132 - SKG/TV4-T2)
Trường Tiểu học Hoành Sơn Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán lớp 4
Họ và tênTHỜI GIAN : 40 PHÚT
Lớp 4........
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là:
A. B. C.
Câu 2: Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số ; ; là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ;
Câu 3: Thương của 6 : là:
A . B. C. D.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
A. 140cm2 B. 160cm2 C. 80 cm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m2 25cm2 = ….. cm2 là :
A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6(1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3000 kg = ……………. tấn b) 45 m2 = …………….m2
c) thế kỷ = ……………..năm d) giờ = ……………..phút
Câu 8: (2 điểm) Có hai ô tô chở gạo, ô tô thứ nhất chở được 820 kg gạo. Ô tô thứ hai chở được nhiều hơn ô tô thứ nhất 130 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu kg gạo ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi, chấm:...........................................................
Trường Tiểu học Hoành Sơn
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA
MÔN: TOÁN (LỚP 4)
Năm học: 2015 – 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 2: Khoanh vào ý A ( 1 điểm )
Câu 3: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 4: Khoanh vào ý C ( 1 điểm )
Câu 5: Khoanh vào ý D ( 1 điểm )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
Bài giải:
Diên tích của hình bình hành đó là:
6 X 4 = 24 (dm2)
Đáp số: 24 dm2
Câu 7: (2 điểm)
a) 3000 kg = 3 tấn b) 45 m2 = 4500 dm2
c) thế kỷ = 20 năm d) giờ = 10phút
Câu 8: ( 2 điểm )
Bài giải:
Ô tô thứ hai chở được số kg gạo là:
820 + 130 = 690 ( kg ) 0,5 điểm
Trung bình mỗi ô tô chở được số kg gạo là:
(820 + 690) : 2 = 755( kg ) 1 điểm
Đáp số: 755 kg 0, 5 điểm
Trường Tiểu học Hoành Sơn Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 20
Khối IV
Họ và tên
Lớp 4........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng Việt ( Phần đọc)
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Điểm Điểm đọc
-Đọc tiếng: ......
- Đọc hiểu: .......
phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) :
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Đường đi Sa Pa ( Trang 102 - SKG/TV4-T2)
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( Trang 114 - SKG/TV4-T2)
Ăng - co Vát ( Trang 123 - SKG/TV4-T2)
Con chuồn chuồn nước ( Trang 127 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười ( Trang 132 - SKG/TV4-T2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Tiến
Dung lượng: 436,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)