Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tùng | Ngày 09/10/2018 | 73

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



ĐỀ 1
Câu 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 yến = . . .Kg 1 thế kỷ = . . . .năm
1 năm = . . . tháng 1 năm không nhuận = . . . . . ngày
Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Thương của 
A.  B.  C.  D. 
Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bằng ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 4 (1 điểm). Quan sát hình bên, hãy nêu:


a/ Các cạnh song song với nhau:. ………………………….
b/ Các cạnh vuông góc với nhau: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho các phân số  thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé là:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 6 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm X :  =  . Kết quả của phép tính tìm X là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 7 (1 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:
A/ 5 m B/ 8 m C/ 10 m D/ 12 m
Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 9 (1 điểm). Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng  độ dài đáy.
Bài giải





Câu 10 (1 điểm). Bố hơn con 30. Tuổi con bằng  tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải














ĐỀ 2
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3,5 điểm
1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (0,5 đ)
a. 4 b. 40 c. 40853 d. 40 000
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  =  là : (0,5 đ)
a. 1 b. 2 c. 5 d. 50
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là: (0,5đ)
a. 325 b. 205 c. 55 d. 3025
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là: (0,5 đ)
a. 625 b. 6 025 c. 60 025 d. 600 025
5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (0,5 đ)
 ngày b.  ngày c.  ngày d.  ngày
6. Ta có  của 65m là: (0,5 đ)
a. 52 m b. 62 m c. 92 m d. 102 m
7. Đồng hồ của An chạy nhanh 10 phút và bây giờ đang chỉ 8 giờ 45 phút. Hỏi bây giờ thực sự là mấy giờ? (0,5 đ)
a. 8 giờ 15 phút b. 8 giờ 25 phút
c. 8 giờ 35 phút d. 8 giờ 55 phút
II. Làm các bài tập: 6,5 điểm
1. Tính: (2 đ)

 +                 
 –                 
                  

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tùng
Dung lượng: 247,14KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)