Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
1
1
1
1
1
1
1
4
3
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1
1
1
1
3,0
3
Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật
Số câu
1
1
1
1
1
3
2
Số điểm
0,5
0,5
1
1
1
2,0
2
Tổng
Số câu
2
1
2
2
2
1
1
1
7
5
Số điểm
1
1
1
2
2
1
1
1
5
5
PHÒNG GD- ĐT CƯ JUT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017– 2018
TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN – LỚP 4
Họ tên học sinh: ………………………………………………………Lớp: 4 …
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính + là ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Hình bình hành có diện tích là 60 m2 và chiều cao 6m thì cạnh đáy là: (0,5 điểm)
5m B. 20m C.10m D. 10m2
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)
A. 456 B. 45006 C. 456 000 D. 4506
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phân số: = là : (0,5 điểm)
A. 52 B.53 C. 25 D. 15
Câu 7: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là: (1 điểm)
A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
Câu 2 : (1 điểm)
a) ....... b) ......
Câu 3: Tính (1 điểm)
a ) = ............................................ b) = .............................................
Câu 4: (2 điểm)
Một lớp học có 36 học sinh. Có số học sinh trong lớp là học sinh khá. Hỏi trong lớp đó có bao nhiêu học sinh khá?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
C
D
A
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
1
1
1
1
1
1
1
4
3
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1
1
1
1
3,0
3
Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật
Số câu
1
1
1
1
1
3
2
Số điểm
0,5
0,5
1
1
1
2,0
2
Tổng
Số câu
2
1
2
2
2
1
1
1
7
5
Số điểm
1
1
1
2
2
1
1
1
5
5
PHÒNG GD- ĐT CƯ JUT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017– 2018
TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN – LỚP 4
Họ tên học sinh: ………………………………………………………Lớp: 4 …
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính + là ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Hình bình hành có diện tích là 60 m2 và chiều cao 6m thì cạnh đáy là: (0,5 điểm)
5m B. 20m C.10m D. 10m2
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)
A. 456 B. 45006 C. 456 000 D. 4506
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phân số: = là : (0,5 điểm)
A. 52 B.53 C. 25 D. 15
Câu 7: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là: (1 điểm)
A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
Câu 2 : (1 điểm)
a) ....... b) ......
Câu 3: Tính (1 điểm)
a ) = ............................................ b) = .............................................
Câu 4: (2 điểm)
Một lớp học có 36 học sinh. Có số học sinh trong lớp là học sinh khá. Hỏi trong lớp đó có bao nhiêu học sinh khá?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
C
D
A
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: 226,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)