Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Võ Thị Thành |
Ngày 09/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề KTĐK môn Toán lớp 4 – cuối HKII
Phần
Câu
Số ý
Mạch nội dung kiến thức
Mức
Điểm
I.
Trắc
nghiệm
1
a
Trung bình cộng của nhiều số
M1
0,5
5đ
b
Dấu hiệu chia hết 2; 3; 5 và 9
M2
0,5
2
a
Đơn vị đo đại lượng (thời gian)
M1
0,25
b
Đơn vị đo đại lượng (khối lượng)
M1
0,25
c
Đơn vị đo đại lượng (diện tích)
M1
0,25
d
Đơn vị đo đại lượng (thời gian)
M1
0,25
3
a
Tính giá trị của biểu thức
M3
0,5
b
Tìm thành phần chưa biết (tìm x)
M1
0,5
4
1
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế)
M3
1
5
1
Hình học (diện tích hình bình hành)
M2
0,5
6
1
Hình học (diện tích hình thoi)
M2
0,5
II.
Tự luận
7
4
Số học và phép tính
(cộng, trừ, nhân và chia phân số )
M1
1
5đ
8
1
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế)
M 1
1,5
9
1
Toán hợp (xử lí tình huống thực tế)
-Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính sản lượng rau
M4
2
10
1
Tính bằng cách thuận tiện
M3
0,5
Trường: …………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Họ & tên HS: ……..……………………… …………. NĂM HỌC: 2016 - 2017
Lớp:……………. MÔN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ……tháng … năm 2017.
I. TRắC NGHIệM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 ()
a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
Câu 3 (
a) Biểu thức x - x có kết quả là:
A. B. C D.
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg
Câu 5 (0,). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm). Tính:
a) 15 + b) - c) x d) :
Phần
Câu
Số ý
Mạch nội dung kiến thức
Mức
Điểm
I.
Trắc
nghiệm
1
a
Trung bình cộng của nhiều số
M1
0,5
5đ
b
Dấu hiệu chia hết 2; 3; 5 và 9
M2
0,5
2
a
Đơn vị đo đại lượng (thời gian)
M1
0,25
b
Đơn vị đo đại lượng (khối lượng)
M1
0,25
c
Đơn vị đo đại lượng (diện tích)
M1
0,25
d
Đơn vị đo đại lượng (thời gian)
M1
0,25
3
a
Tính giá trị của biểu thức
M3
0,5
b
Tìm thành phần chưa biết (tìm x)
M1
0,5
4
1
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế)
M3
1
5
1
Hình học (diện tích hình bình hành)
M2
0,5
6
1
Hình học (diện tích hình thoi)
M2
0,5
II.
Tự luận
7
4
Số học và phép tính
(cộng, trừ, nhân và chia phân số )
M1
1
5đ
8
1
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế)
M 1
1,5
9
1
Toán hợp (xử lí tình huống thực tế)
-Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính sản lượng rau
M4
2
10
1
Tính bằng cách thuận tiện
M3
0,5
Trường: …………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Họ & tên HS: ……..……………………… …………. NĂM HỌC: 2016 - 2017
Lớp:……………. MÔN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ……tháng … năm 2017.
I. TRắC NGHIệM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 ()
a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
Câu 3 (
a) Biểu thức x - x có kết quả là:
A. B. C D.
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg
Câu 5 (0,). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm). Tính:
a) 15 + b) - c) x d) :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thành
Dung lượng: 654,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)