Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Trịnh Văn Đăng | Ngày 09/10/2018 | 161

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4
Môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên, phân số và các phép tính với chúng. Tỉ lệ bản đồ.
Số câu
2
1
2


1

1
4
3


Câu số
1, 3
7
4, 5


8

10




Số điểm
2,0
1,0
2,0


1,0

1,0
4,0
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo đã học
Số câu
1







1



Câu số
2











Số điểm
1,0







1,0


Yếu tố hình học: hình thoi, diện tích hình thoi
Số câu


1





1



Câu số


6









Số điểm


1,0





1,0


Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
Số câu





1



1


Câu số





9






Số điểm





1,0



1,0

Tổng
Số câu
3
1
3


2

1
6
4


Số điểm
3,0đ
1,0đ
3,0đ


2,0đ

1,0đ
6,0
4,0

















TRƯỜNG TH

Họ và tên:. ……………………………………

Lớp: 4 …
 Thứ …… ngày …. tháng 5 năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 -2017
MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)


Điểm, nhận xét

Giáo viên coi thi
(ký tên)
Giáo viên chấm thi
(ký tên)

 Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. B.  C.  D. 
1đ) b) Phân số  bằng phân số nào dưới đây ?
A.  B. C.  D. 
Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 37900
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phút
A. 325 B. 55 C. 3025 D. 205
Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là:
A. 100 mm B. 1 000 mm C. 10 000 mm D. 100 000 mm
Câu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S
Tìm x:
a) x -  b) 2 : x = 8
x = 2 +  x = 8 : 2
x =  x = 4
Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. ; ;  B. ; ;  C. ; ;  D. ; ; 
Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 4m và 15dm. Diện tích hình thoi là: ......................................
Câu 7(1đ) Tính
a.  = ....................................................................................................................
b.  ×  = …………………………………………………………………………..

Câu 8 (1đ) Tính
a.  = ...................................................................................................................................

b.  x  = .............................................................................................................................

Câu9 (1đ) Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Văn Đăng
Dung lượng: 190,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)