Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tùng | Ngày 09/10/2018 | 101

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường: …………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Họ & tên HS: ……..……………………… …………. NĂM HỌC: 2016 - 2017
Lớp:……………. MÔN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT
I. TRắC NGHIệM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 ()
a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)  ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d)  thế kỉ = .............năm
Câu 3 (
a) Biểu thức  x  -  x  có kết quả là:
A.  B.  C  D. 
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790  D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg B.135kg C. 230kg  D. 270kg
Câu 5 (0,). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm). Tính:
a) 15 +  b)  -  c)  x  d)  : 

Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng  tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng  chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7


ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN – Lớp 4
Thời gian: 40 phút.
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu1
(1điểm)
Câu 2
(1điểm)
Câu 3
(1điểm)
Câu 4
(1điểm)
Câu 5
(0,5điểm)
Câu 6
(0,5điểm)

a). C (0,5đ)

b). B (0,5đ)

a). 4 giờ (0,25đ)
b). 500 (0,25đ)
c). 2 km2 305 m2 (0,25đ)
d) 25 năm (0,25đ)
a).D (0,5đ)
b). A (0,5đ)


B. (1đ)

B. (0,5đ)

C. (0,5đ)

II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 7. Tính (1điểm) mỗi phép tính đúng ( 0,25 điểm)
a) 15 +  = 18 b)  -  =  c)  x  =  d)  :  = 2
Câu 8.(1, 5điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ, biểu diễn tuổi của ông và tuổi của cháu như sau :
? tuổi
Tuổi bà: (0,25 đ):

Tuổi cháu: 60tuổi
? tuổi

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 ( phần) (0,25 đ)
Tuổi của ông là:
60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ)
Tuổi của cháu là:
80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tùng
Dung lượng: 110,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)