Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Bùi Thanh Bình | Ngày 09/10/2018 | 122

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA ĐỨC
Lớp 4A...
Họ và tên: ....................................
.....................................................

BÀI KIỂM TRA
HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút

Điểm
Nhận xét
......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
Duyệt


Bài 1: (1 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng
a) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là:
A.  B.  C.  D. 

b) Phân số bằng phân số  là: A.          B.            C.               D. 
Bài 2: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.

b/ AB không song song với AD.








Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống
a) 12dm2 50cm2 = ……..cm2    b) phút =…..giây                      
Bài 4: (0.5 điểm) )
Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 100km        B. 1000km        C. 10000km        D. 100000km
Bài 5: (0.5điểm): Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với viên bi màu đỏ là:
A.  B.  C.  D. 
Bài 6: (2 điểm). Tính:
a) x x 125 = 25 b) 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Bài 7: (1.5 điểm). Tính:
ab
c.
Bài 8: (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 9: (1điểm). Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài một đường chéo là 6cm . Tính độ dài đường chéo thứ hai.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………














Đáp án thi kì 2 4- môn Toán

Bài 1: (1 điểm) M1
a) ý A                  b) ý B                
Bài 2: (0,5 điểm) S Đ M1
Bài 3: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm M2
1250cm2 30 giây
Bài 4: (0,5 điểm) D. 100000km M2
Bài 5: (0.5 điểm) A.  M1

Bài 6(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm. M2
x x 125 = 25
x = 125:25
x= 5
 b) 


Bài 7: (1.5 điểm) Tính: - M2
ab
c. 
Bài 8 : (2 điểm) M3
Vẽ được sơ đồ
Chiều rộng của thửa ruộng: 175: ( 3+ 4) x 3 = 75 m
Chiều dài của thửa ruộng : 175- 75 = 100 m
Diện tích của thửa ruộng : 100x75= 7500m2
Đáp số: 7500m2

Bài 9: Độ dài đường chéo thứ hai : 27 x 2 : 6 = 9 cm M4
Đáp số: 9 cm













MA TRẬN CÂU HỎI
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 - KÌ II
Năm học: 2017 - 2018

TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng

1
Số học: viết, cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên, phân số
 Câu số
1
6,7


05



 số điểm
1đ
2đ- 2đ




2
Đại lượng : thực hiện phép tính với số đo độ dài, khối lượng , diện tích , thời gian
 Câu số

3


02



 số điểm

1đ




4
 Tỉ lệ bản đồ
 Câu số

4






 số điểm

0.5đ




5
 Tỉ số
 Câu số
5







 số điểm
0.5đ





6
Yếu tố hình học
- Nhận biết đặc điểm hình thoi
 Câu số
2



02



 số điểm
0.5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thanh Bình
Dung lượng: 131,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)