Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lương Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.................................................... MĐ 2
Lớp 4.....Trường Tiểu học ......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán- Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1(0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
= =
Câu 2 (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C.
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. C.
Câu 4 (0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. B.5 C. D.
Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu6 (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 (3 điểm).
a. + = ………………………………………………………………………
b. : = ……………………………………………………………………….
c. x - = ………………………………………………………………….
Câu 2 (1điểm). Tìm x.
a, x - = b, : x =
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
……………………. ……………………….
……………………. ………………………..
Câu 3 (2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Câu 4(1điểm). Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:............................
Bằng chữ: .........................
Giáo viên chấm
( Ký, ghi rõ họ tên)
......................................
MĐ 2
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Môn: toán - LớP 4
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1(0,5 điểm). ý B Câu 4(0,5 điểm). ý A
Câu 5(0,5 điểm) .ý B Câu 2(0,5 điểm). ý A
Câu 3(0,5 điểm). ý C Câu 6(0,5 điểm). ý B
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1( 3 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 1 điểm
Câu 2(1điểm). Tìm x.
a, x - = (0,5điểm) b, : x =
x = + x= :
x = (0,5điểm) x= 6/5
Câu 3(3 điểm). HS có thể làm như sau:
Ta có sơ đồ
? kg
Lớp 4A: . . . .
98 kg
Lớp 4B: . . . . .
? kg
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4A thu góp được là:
(98 : 7) x 4 = 56 (kg) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4B thu góp được là:
Lớp 4.....Trường Tiểu học ......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán- Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1(0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
= =
Câu 2 (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C.
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. C.
Câu 4 (0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. B.5 C. D.
Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu6 (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 (3 điểm).
a. + = ………………………………………………………………………
b. : = ……………………………………………………………………….
c. x - = ………………………………………………………………….
Câu 2 (1điểm). Tìm x.
a, x - = b, : x =
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
……………………. ……………………….
……………………. ………………………..
Câu 3 (2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Câu 4(1điểm). Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:............................
Bằng chữ: .........................
Giáo viên chấm
( Ký, ghi rõ họ tên)
......................................
MĐ 2
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Môn: toán - LớP 4
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1(0,5 điểm). ý B Câu 4(0,5 điểm). ý A
Câu 5(0,5 điểm) .ý B Câu 2(0,5 điểm). ý A
Câu 3(0,5 điểm). ý C Câu 6(0,5 điểm). ý B
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1( 3 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 1 điểm
Câu 2(1điểm). Tìm x.
a, x - = (0,5điểm) b, : x =
x = + x= :
x = (0,5điểm) x= 6/5
Câu 3(3 điểm). HS có thể làm như sau:
Ta có sơ đồ
? kg
Lớp 4A: . . . .
98 kg
Lớp 4B: . . . . .
? kg
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4A thu góp được là:
(98 : 7) x 4 = 56 (kg) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4B thu góp được là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Toàn
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)