Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Nam | Ngày 09/10/2018 | 132

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (1.điểm). Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 3
Câu 2: (1.điểm). Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
Câu 3: (1.điểm). Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5
Câu 4: ( 1.điểm). Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:
A. 60% B. 150% C. 15% D. 25%
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
a) 375,86 + 29,05 b) 80,475 – 26,827 c) 48,16 × 34 d) 95,2 : 68








































2. Bài toán: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?












3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2





Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a, 1783 + 9789 + 375 + 8001 + 2797 = 22744
………………………………………………………………………………………
b, 1872 + 786 + 3748 + 3718 = 10115.
………………………………………………………………………………………
c, 5674 x 163 = 610783
………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
3 viết dưới dạng số thập phân là: (1 điểm)
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: (1 điểm) A.  B.  C.  D. 8
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh đất là: (1 điểm)
A. 240m B. 204m C. 240m2 D. 204m2
B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đổi các phân số sau ra số thập phân (1 điểm)
 = ………….  = …………
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
2m2 7dm2 = . . . . . . . . . . . . m2 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
4,75 x 1,3 b) 72,58 : 19
................. ................
................. .................
Bài 4: (1 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5.000.000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2 điểm) Một kho gạo có 537,5 tấn gạo. Người ta đã lấy ra  số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo ?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Thay x và y vào 1996 xy để được số chia hết cho 2, 5, 9.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là.........................................................................
Câu 2: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:
a,7 b, 7,02 c, 7 d, 7,2
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
a.  b.  c. 50 d. 
Câu 4: Phân số thấp phân  được viết thành số thập phân là:
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Nam
Dung lượng: 200,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)