Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
104
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA THÁNG 4
Đề 1
Môn: Toán
Thời gian: 30 phút
1) Tính:
a) + = b) - = c) x = d) : =
2) Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 15 m, độ dài bằng chiều cao
3) Bố hơn con 28 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
4) Hai cửa hàng bán được 665 tạ gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng biết cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán của cửa hàng thứ hai.
Đề 2
1) Tính:
a) + = b) - = c) x = d) : =
2) Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 24 m, độ dài bằng đáy chiều cao
3) Bố hơn con 36 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người
4) Số? a) Trên bản đồ tỉ lệ là 1 : 1000, chiều dài một sân trường đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của sân trường là …….m?
b) Biết độ dài thật của quãng đường AB là 50 km, như vậy trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, độ dài quãng đường Ab đo được ……cm?
Đề 3:
Câu 1:( M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 2 phút 35 giây = 165 giây
b) 48 x ( 35 + 17) = 48 x 35 + 48 x 17
Câu 2: ( M2) Tính
a) + = b) x = c) : =
Câu 3: ( M2) Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 27 cm, chiều cao là 2 dm. Tính diện tích hình bình hành.
Câu 4: ( M3) Một hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 5: ( M4) Tìm X x - = :
Đề 1
Môn: Toán
Thời gian: 30 phút
1) Tính:
a) + = b) - = c) x = d) : =
2) Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 15 m, độ dài bằng chiều cao
3) Bố hơn con 28 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
4) Hai cửa hàng bán được 665 tạ gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng biết cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán của cửa hàng thứ hai.
Đề 2
1) Tính:
a) + = b) - = c) x = d) : =
2) Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 24 m, độ dài bằng đáy chiều cao
3) Bố hơn con 36 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người
4) Số? a) Trên bản đồ tỉ lệ là 1 : 1000, chiều dài một sân trường đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của sân trường là …….m?
b) Biết độ dài thật của quãng đường AB là 50 km, như vậy trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, độ dài quãng đường Ab đo được ……cm?
Đề 3:
Câu 1:( M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 2 phút 35 giây = 165 giây
b) 48 x ( 35 + 17) = 48 x 35 + 48 x 17
Câu 2: ( M2) Tính
a) + = b) x = c) : =
Câu 3: ( M2) Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 27 cm, chiều cao là 2 dm. Tính diện tích hình bình hành.
Câu 4: ( M3) Một hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 5: ( M4) Tìm X x - = :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tùng
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)